TAILIEUCHUNG - Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình C
Bài giảng "Tin học đại cương - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình C" cung cấp cho người học các kiến thức: Các khái niệm cơ bản, các kiểu dữ liệu, các lệnh điều khiển. Cuối bài giảng có phần bài tập để người học ôn tập và củng cố kiến thức đã học. | Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình C TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương 2: Ngôn ngữ lập trình C ttdung@ 1 Nội dung 1. Các khái niệm cơ bản 2. Các kiểu dữ liệu 3. Các lệnh điều khiển 4. Bài tập thực hành ttdung@ 2 Giới thiệu Năm 1970 Ken Thompson sáng tạo ra ngôn ngữ B (Basic Combined Programming Language) trên môi trường HĐH Unix của máy DEC PD-7 Năm 1972 Dennis Ritchie ở Bell Labotories cùng Ken Thompson sáng tạo ra ngôn ngữ C nhằm tăng hiệu quả cho ngôn ngữ B. Ngôn ngữ C nhanh chóng phổ biến rộng rãi và được sử dụng để viết nên HĐH đa nhiệm UNIX, O/S 2, và ngôn ngữ Dbase. Phát triển thành C++ vào năm 1983 hỗ trợ lập trình hướng đối tượng Có nhiều trình biên dịch C khác nhau Turbo C (từ ver 1 tới ver 3), Microsoft C (ver 1 tới ver 6) C++ với 3 trình biên dịch nổi tiếng Borland C++, Visual C++, và Turbo C++ Chúng ta sẽ sử dụng: Borland C++ hoặc Free C++ hoặc Dev C++ ttdung@ 3 Tập ký tự Mọi ngôn ngữ đều được xây dựng trên 1 bộ ký tự. Bộ ký tự trong C gồm: - Các chữ cái in hoa: A, B, C,,Z - Các chữ cái thường: a, b, c,.,z - Các chữ số: 0, 1,2,.,9 - Các loại dấu chấm câu . ! ? : ; - Các dấu toán học: + , - , * , / , %, >, Từ khóa • Là các từ dùng riêng cho ngôn ngữ • Từ khoá phải được dùng đúng cú pháp quy định • Mọi từ khoá đều viết thường (không viết in hoa) • Các từ khoá thường gặp. ttdung@ 5 Tên và cách đặt tên Dùng để định danh các thành phần của chương trình Tên biến, tên hàm, tên hằng, file, cấu trúc. Gồm chữ số dấu gạch nối “_” Độ dài tối đa 32 Lưu ý: - không đuợc chứa kí tự trống (space) - không được bắt đầu bằng một chữ số - không được trùng với từ khóa - Không đặt tên ở dạng số mũ hoặc chỉ só (vd: H2SO4) - Không đặt tên với ký tự tiếng việt (vd: SốMaX, ) Nên đặt tên một cách gợi nhớ có ý nghĩa. Tên chuẩn: một số tên có sẵn của trình biên dịch. C là ngôn ngữ .
đang nạp các trang xem trước