TAILIEUCHUNG - Thuốc thử AXIT NITRIC - TCVN 2297-78

Có hiệu lực từ 1-7-1979 Axit nitric là một chất lỏng trong suốt, không màu hoặc có màu vàng nhạt. Công thức : HNO3 Khối lượng phân tử : 63,02 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Thuốc thử sử dụng trong tiêu chuẩn này phải có độ tinh khiết tương đương với tinh khiết hoá học “ TKHH” hoặc tinh khiết phân tích “ TKPT” . Nước cất theo TCVN 2117-77. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I. Thuốc thử AXIT NITRIC Reagents Nitric acid TCVN 2297-78 Có hiệu lực từ 1-7-1979 Axit nitric là một chất lỏng trong suốt không màu hoặc có màu vàng nhạt. Công thức HNO3 Khối lượng phân tử 63 02 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Thuốc thử sử dụng trong tiêu chuẩn này phải có độ tinh khiết tương đương với tinh khiết hoá học TKHH hoặc tinh khiết phân tích TKPT . Nước cất theo TCVN 2117-77. . Các ống so màu phải có kích thước bằng nhau không màu đáy phẳng cùng tính chất quang học và có nút mài đậy kín. . Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời và trong cùng điều kiện với dung dịch thử. . Khi so màu thể tích dung dịch trong ống thử và ống so sánh phải bằng nhau và phải nhìn theo trục ống so màu trên nền trắng sữa. Nếu dung dịch cùng màu trắng sữa thì tiến hành so smàu trên nền đen. . Tiêu chuẩn này quy ước các cách biểu diễn nồng độ như sau ví dụ - Axit clohidric dung dịch 1 9 - có nghĩa là pha 1 phần thể tích axit clohidric đậm đặc với 9 phần thể tích nước. - Bari clorua dung dịch 20 - có nghĩa là trong 100 g dung dịch này chứa 20 g bari clorua. 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT Axit nitric phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong bảng sau Chỉ tiêu Mức Tinh khiết hóa học TKHH Tinh khiết phân tích TKPT Tinh T 1 2 3 4 1. Hàm lượng axit nitric tính bằng 61-68 61-68 61- 2. Hàm lượng cặn sau khi nung tính bằng không 0 001 0 003 0 0 được lớn hơn. 0 1 0 1 0 lượng các oxit nitơ tính theo NO2 tính bằng 0 0002 0 0002 0 0 không lớn hơn 4. Hàm lượng sunfat SO4 tính bằng không được lớn hơn 0 0002 0 00005 0 0001 0 0001 0 0 0 0 5. Hàm lượng photphat PO4 tính bằng không 0 0002 0 0001 0 0 được lớn hơn 6. Hàm lượng clorua Cl tính bằng không được 0 0005 0 000002 0 001 0 000003 0 0 0 00 lớn hơn 7. Hàm lượng sắt Fe tính bằng không được lớn hơn 8. Hàm lượng canxi Ca tính bằng không được lớn hơn 9. Hàm lượng asen As tính bằng không được lớn hơn 10. Hàm lượng kim loại nặmg tính theo Pb tính bằng không được lớn hơn 0 00002 0 0005 0 0 3. PHƯƠNG PHÁP THỬ . Lấy mẫu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.