TAILIEUCHUNG - Bài tập truyền nhiệt 2
Ref | Ref < 2300 dầu chảy tầng, do đó: 0 , 25 ⎛ Pr ⎞ Nu f = 0,15 Re f Prf Grf ⎜ f ⎟ ⎜ Pr ⎟ ⎝ ƯW ⎠ −4 3 .∆t 9, .−9 .(80 − 20) Grf = = ν2 (3, − 6 ) 2 Grf = 16198 ⎛ 59,3 ⎞ Nuf = 0, ⎜ 298 ⎟0,25 ⎝ ⎠ 0 , 43 0,33 Tính 0 ,1 Nuf = 16,3 α= Tính Nu f .λ f 16, = = 215 W/ d −3 Bài Biết ph−ơng trình tiêu chuẩn trao đổi nhiệt đối l−u của không khí chuyển động trong ống Nu = 0,021Re0,5. Nếu tốc độ của không khí giảm đI 2 làn còn các đIều kiện khác không đổi, lúc này hệ số toả nhiệt α2 sẽ là bao nhiêu so với α1. Ngược lại nếu tốc độ tăng lên 2 lần thì α2 bằng bao nhiêu? Lời giải Vì Nu = αl ; λ Re = ωl nên ta có: ν Nu = 0,, αl ⎛ ωd ⎞ = 0,021⎜ ⎟ λ ⎝ ν ⎠ 0,5 Chỉ khi có tốc độ thay đổi, các thông số khác không đổi, ta có: α ∼ ω0,5 (α tỷ lệ với ω0,5) α1 ∼ ω10,5 ; α2 ∼ ω20,5 α 2 ⎛ ω2 ⎞ ⎟ =⎜ α 1 ⎜ ω1 ⎟ ⎝ ⎠ 0,5 = 1 2 ; α2 = 1 2 α1 Vậy hệ số toả nhiệt α2 giảm đi 2 lần so với α1. Ngược lại, nếu tốc độ tăng lên 2 lần thì α2 tăng lên 2 lần so với α1. Chú ý nếu tốc độ giữ không đổi còn đường kính giảm đi 2 lần thì α2 tăng lên 2 lần, khi đường kính tăng lên 2 lần thì α2 giảm đi 2 lần so với α1. Bài Không khí ở nhiệt độ 27 C0 có độ nhớt động học m2/s, trao đổi nhiệt đối l−u tự nhiên với ống trụ nằm ngang đường kính 80 mm với nhiệt độ bề mặt 67 . Xác định tiêu chuẩn đồng dạng. Lời giải 101 Tiêu chuẩn đồng dạng Grf với ống trụ nằm ngang có kích thước xác định l =d: Grf = 3 .∆t ν2 ở đây: g = 9,81 m/s2 ( gia tốc trọng trường), β = 1 1 1 = = Tf 273 + 27 300 d = 80 mm = 0,08 m; ∆t = tW – tf = 67 – 27= 40 C0; ν = m2/s. Grf = 9, = 2, 6 . 300.( − 6 ) 2 Bài Một chùm ống so le gồm 10 dãy. Đường kính ngoàI của ống d = 38 mm. Dòng không khí chuyển động ngang qua chùm ống có nhiệt độ trung bình tf = 500 C0. Tốc độ dòng không khí là 12 m/s. Xác định hệ số toả nhiệt trung bình của chùm ống. Lời giải Kích thước xác định: d = m, Nhiệt độ xác .
đang nạp các trang xem trước