TAILIEUCHUNG - Động từ chỉ hoạt động thị giác trong tiếng Anh và tiếng Việt

Bài viết sẽ so sánh nhóm động từ chỉ hoạt động thị giác trong tiếng Anh và tiếng Việt ở bậc từ vựng - ngữ nghĩa bằng phương pháp đối chiếu chuyển dịch hai chiều. Hi vọng sự đối chiếu này sẽ giúp cho người Việt học tiếng Anh ngăn ngừa những giao thoa bất lợi trong việc sử dụng nhóm động từ này. Đồng thời, góp phần dự đoán trước khả năng phạm lỗi của học viên trong hoạt động giao tiếp khi chuyển dịch nhóm động từ này từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại. . | NGÔN NGỮ SỐ1 2009 ĐỘNG TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG THỊ GIÁC TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT 1. Bài viết sẽ so sánh nhóm động từ chỉ hoạt dộng thị giác trong tiếng Anh và tiếng Việt ở bậc từ vựng - ngữ nghĩa bằng phương pháp đối chiêu chuyển dịch hai chiều xem . Chúng tôi hi vọng kết quả đối chiếu sẽ giúp cho người Việt học liếng Anh DỖ MINH HÙNG ngăn ngừa những giao thoa bất lợi ưong việc sử dụng nhóm dộng từ này. Đồng thời góp phần dự đoán rước khả năng phạm lỗi của học viên trong hoạt động giao tiếp khi chuyển dịch nhóm động từ này từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngưực lại. Bảng đốì chiếu 1 iếng Anh Nét nghĩa Chuyển dịch sang tiếng Việt Thời gian dài Ợ Bất ngờ ngạc nhiên ii Chăm chú tĩ mì iii Có mục đích lí do iv Phạm vi rộng v Khoảng cách xa vi Có hướng vii See - - - - - - Xem Look - ỉ- - - - Nhìn Watch - - Xem coi Observe - - Quan sát View - Xem xét Eye - r - Dể mất Glance - - - Liếc Scan - - - - Xem qua i Stare. - - Nhìn đăm đăm Gaze Nhìn chằm chằm Chú thích có nét nghĩa - không có nét nghĩa - có hoậc không có nét nghĩa. Dựa vào bảng đốì chiếu có thề thấy nếu trong tiếng Anh chỉ có một động từ see vđi ý nghĩa chung nhất see to use the eyes have or use the power of sight 4 288 thì ưong tiếng Việt có đến 4-5 vị lừ mang nghĩa tương đương xem coi ngó nhìn trông thấy 1 179 681 720 . Thí dụ Động tử. 1 If you shut your eyes you can t see. Nếu nhắm mắt lại bạn sẽ không xem nhìn coi trông thấy được. 2 Let me see. Để lôi xem nhìn. 3 Xem coi vở kịch. See the play. 4 Mày có xem nhìn ngó trông thấy gì không Did you see anything . Động dĩ look trong tiếng Anh có nghĩa là đưa mắt về mót hướng nào đó dể nhìn đối tượng to turn one s eyes in a particular dữection in order to see sb sth 2 694 . 5 She looks at me. Cô ấy nhìn tôi. 6 Look at the book. Nhìn vào sách. 7 Nhìn lên bảng. Look at the blackboard. 8 Nhìn vào tấm hình. Take Have a look at the picture. 9 Nhìn vào mắt tôi. Look into my eyes. Các thí dụ ưên cho thấy người Việt học tiếng Anh có thể gặp những giao thoa bất .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.