TAILIEUCHUNG - Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 53,54 SGK Hóa 11
Tài liệu tóm tắt lý thuyết về Axit photphoric và muối photphat kèm theo hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 53,54 SGK Hóa 11 có lời giải chi tiết sẽ giúp các em nắm được những nội dung chính trong bài học. Mời các em cùng tham khảo! | Để nắm bắt nội dung của tài liệu một cách chi tiết, mời các em cùng tham khảo đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 53,54 SGK Hóa 11: Axit photphoric và muối photphat” dưới đây. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 49,50 SGK Hóa 11" Bài 1. (SGK trang 53 Hóa 11) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa H3PO4 với lượng dư của: a) BaO b) Ca(OH)2 c) K2CO3 Hướng dẫn giải bài 1: Do các chất a) BaO, b) Ca(OH)2, c) K2CO3 lấy dư nên khi tác dụng với H3PO4 muối tạo thành là muối photphat trung hòa: a) 3BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3H2O b) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O c) 3K2CO3 + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3CO2 + 3H2O _ Bài 2. (SGK trang 53 Hóa 11) Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa axit nitric và axit photphoric. Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa. Hướng dẫn giải bài 2: Giống: Trong dung dịch nước đều điện li ra ion H+ Đều có thể tác dụng với kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối Ví dụ: Na2O + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2O 3Na2O + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2O Khác: HNO3 có tính oxi hóa; H3PO4 không có tính oxi hóa Ví dụ: C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O _ Bài 3. (SGK trang 54 Hóa 11) Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 ⇔ 3H+ + PO43- Khi thêm HCl vào dung dịch, A. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch. C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch. D. Nồng độ PO43- tăng lên. Hướng dẫn giải bài 3: Chọn B Theo nguyên lí chuyển dich cân bằng: cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động vào hệ. Do đó khi thêm H+ vào dung dịch, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch tạo thành H3PO4. _ Bài 4. (SGK trang 54 Hóa 11) Lập phương trình hóa học sau đây: a) H3PO4 + K2HPO4 → 1 mol 1 mol b) H3PO4 + Ca(OH)2 → 1 mol 1 mol c) H3PO4 + Ca(OH)2 → 2 mol 1 mol d) H3PO4 + Ca(OH)2 → 2 mol
đang nạp các trang xem trước