TAILIEUCHUNG - Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 41 SGK Hóa học 9

Nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ đồng thời nắm vững phương pháp giải các dạng bài tập. gửi đến các em tài liệu hướng dẫn giải bài tập SGK trang 41 tài liệu bao gồm các gợi ý giải với đáp số cụ thể cho từng bài tập. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích dành cho các em. Chúc các em học tốt! | Bài 1 trang 41 SGK Hóa học 9 Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat? a) Dung dịch bải clorua. b) Dung dịch axit clohiđric. c) Dung dịch chì nitrat. d) Dung dịch bạc nitrat. e) Dung dịch natri hiđroxit. Hướng dẫn giải bài 1 trang 41 SGK Hóa học 9: Thuốc thử phải chọn sao cho khi cho vào Na2SO4 và Na2CO3 phải gây ra hiện tượng khác biệt, dễ nhận thấy. – Không dùng BaCl2 và Pb(NO3)2 vì đều xảy ra phản ứng và tạo kết tủa có màu giống nhau. – Không dùng AgNO3, vì đều xảy ra phản ứng, hiện tượng không khác nhau rõ rệt; Ag2CO3 không tan, Ag2SO4 ít tan và có màu giống nhau. – Không dùng NaOH, vì đều không phản ứng, không có hiện tượng gì. Thuốc thử dùng được là dung dịch HCl ví HCl tác dụng với Na2CO3 có xuất hiện bọt khí và không tác dụng với Na2SO4. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ H2O. Bài 2 trang 41 SGK Hóa học 9 a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, số 0 nếu không có phản ứng.   NaOH HCl H2SO4 CuSO­4       HCl       Ba(OH)2       b) Viết các phương trình hóa học (nếu có). Hướng dẫn giải bài 2 trang 41 SGK Hóa học 9: a) Phản ứng giữa các dung dịch trên đều thuộc loại phản ứng trao đổi, muốn xảy ra được sản phẩm phải có chất không tan, chất khí hoặc H2O.   NaOH HCl H2SO4 CuSO­4 x 0 0 HCl x 0 0 Ba(OH)2 0 x x b) Các phương trình hóa học: CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ HCl + NaOH → NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O Bài 3 trang 41 SGK Hóa học 9 Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: a) b) Hướng dẫn giải bài 3 trang 41 SGK Hóa học 9: a) (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓ (2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓ (3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓ (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.