TAILIEUCHUNG - Bài giảng Hướng dẫn Kỹ thuật hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
Bài giảng Hướng dẫn Kỹ thuật hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hợp nhất; tên văn bản hợp nhất; hợp nhất lời nói đầu; hợp nhất căn cứ ban hành; hợp nhất nội dung được sửa đổi; hợp nhất nội dung được bổ sung; hợp nhất nội dung được bãi bỏ; thể hiện quy định về việc thi hành; trình bày phần ký xác thực. | HƯỚNG DẪN Kỹ thuật hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật Vụ PL Hình sự - Hành chính Bộ Tư pháp KỸ THUẬT HỢP NHẤT VĂN BẢN Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hợp nhất Tên văn bản hợp nhất Hợp nhất lời nói đầu Hợp nhất căn cứ ban hành Hợp nhất nội dung được sửa đổi Hợp nhất nội dung được bổ sung Hợp nhất nội dung được bãi bỏ Thể hiện quy định về việc thi hành Trình bày phần ký xác thực Thể thức và kỹ thuật trình bày VBHN Thể thức văn bản hợp nhất (VBHN) bao gồm: quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn bản hợp nhất, lời nói đầu, căn cứ ban hành, phần, chương, mục, điều, khoản, điểm của văn bản được sửa đổi, bổ sung và các nội dung được hợp nhất theo kỹ thuật quy định tại Pháp lệnh, phần quy định về việc thi hành, phần ký xác thực. Kỹ thuật trình bày VBHN được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. Thể thức văn bản hợp nhất QUỐC HIỆU TIÊU NGỮ TÊN VĂN BẢN HỢP NHẤT LỜI NÓI ĐẦU (nếu có) CĂN CỨ BAN HÀNH CÁC PHẦN, CHƯƠNG, MỤC, ĐIỀU, KHOẢN, ĐIỂM CỦA VĂN BẢN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC HỢP NHẤT PHẦN QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THI HÀNH (nếu có) PHẦN KÝ XÁC THỰC TÊN VĂN BẢN HỢP NHẤT Tên văn bản hợp nhất là tên văn bản được sửa đổi, bổ sung. Tên văn bản được sửa đổi, bổ sung và tên văn bản sửa đổi, bổ sung được liệt kê ngay sau tên văn bản hợp nhất. Kèm theo tên văn bản được sửa đổi, bổ sung và văn bản sửa đổi, bổ sung phải ghi rõ số, ký hiệu, ngày, tháng, năm thông qua hoặc ký ban hành, tên cơ quan ban hành và ngày có hiệu lực của từng văn bản. Mẫu trình bày tên VB hợp nhất TÊN VĂN BẢN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG . (Tên, số, ký hiệu của văn bản được sửa đổi, bổ sung) ngày tháng năm. (thông qua/ký ban hành) của. (tên cơ quan ban hành), có hiệu lực kể từ ngày tháng năm , được sửa đổi, bổ sung bởi: 1. . (Tên, số, ký hiệu của văn bản sửa đổi, bổ sung lần thứ nhất) ngày tháng năm. (thông qua/ ký ban hành) của. (tên cơ quan ban hành), có hiệu lực kể từ ngày tháng năm ; 2. . (Tên, số, ký hiệu của văn bản sửa đổi, bổ sung .
đang nạp các trang xem trước