TAILIEUCHUNG - Slide bài Từ tượng hình, từ tượng thanh - Ngữ văn 8

BÀI 4: TỪ TƯỢNG HÌNH,. TỪ TƯỢNG THANH KIỂM TRA BÀI 1: Thế nào là trường từ vựng ?.a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âmb) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động. từ ).c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về. nghĩad) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần. Việt, Hán Việt ) KIỂM TRA BÀI 2: Những từ “trao đổi, buôn bán, sản xuất.” được xếp vào trường từ vựng nào ?. a) Hoạt động văn hoá b) Hoạt động kinh tế c) Hoạt động chính trị d) Hoạt động xã hội. KIỂM TRA BÀI 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?.a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện .b) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện .c) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện .d) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện NGỮ VĂN 8 TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG ĐIỂM, CÔNG DỤNG. Đọc các đoạn trích và trả lời câu hỏi:.1/ Tìm hiểu ví dụ: (sgk tr 49) - Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô. - Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão. ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão. trạng thái của sự vật: móm mém, mếu như con nít. Lão hu hu khóc . xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, - Này ! Ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ. sòng sọc. làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như. muốn bảo tôi rằng: “A ! Lão già tệ lắm ! Tôi ăn ở. Từ tượng hình với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?” - Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy. những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải. mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi. đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ. rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc Những từ nào gợi tả. Trong các từ in. hình ảnh, dáng vẻ trạng. đậm, từ nào gợi tả. thái của sư vật được gọi là. hình ảnh, dáng vẻ. từ gì?. trạng thái của sư vật? NGỮ VĂN 8 TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG ĐIỂM, CÔNG DỤNG. Đọc các đoạn trích và trả lời câu hỏi:. 1/ Tìm hiểu ví dụ: (sgk tr 49) - Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô. - Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão. ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão. trạng thái của sự vật: móm mém, mếu như con nít. Lão hu hu khóc . xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, - Này ! Ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ. sòng sọc. làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như. muốn bảo tôi rằng: “A ! Lão già tệ lắm ! Tôi ăn ở. Từ tượng hình với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?” - Các từ mô phỏng âm thanh của tự - Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì , con người: hu hu, ư ử. những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải. Từ tượng thanh mốt chạy sang. Mấy người hà

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.