TAILIEUCHUNG - Đề thi và đáp án tiếng anh trình độ A - Đề 7

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi và đáp án tiếng anh trình độ a - đề 7 , ngoại ngữ, chứng chỉ a, b, c phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Trình độ A - Bài 7 1. I suggest that you should __ them about their plans. (A) say with (B) said (C) tell to (D) speak to 2. I know somebody __ can play the guitar. (A) he (B) who (C) what (D) that he 3. Did you ask your father __ some money? (A) - (B) after (C) on (D) for 4. Do you like Greek food? Yes, __. (A) it's very well. (B) I like (C) is good (D) I do 5. You look __ in red! (A) most nicely (B) too nice (C) nicely (D) very nice 6. We know their address, but they don't know __. (A) ours (B) their's (C) our's (D) our 7. I'd rather be a millionaire. = __ (A) I've been a millionaire. (B) I'd better be a millionaire. (C) I'd prefer to be a millionaire. (D) You have more millions than me. 8. Can you use __ computer? (A) a (B) one (C) two (D) an 9. Under no circumstances __ or exchanged. (A) good will be returned (B) goods should be returned (C) can good be returned (D) are goods being returned 10. Frank __ when he noticed a large packing case lying on the floor. (A) has about to leave (B) had about to leave (C) is about to leave (D) was about to leave 11. He __ newspapers for ten years. (A) is selling (B) sells (C) has been selling (D) has been sold 12. This luggage is quite similar to __. (A) that one (B) those (C) in additional (D) that 13. Margaret as well as Jane __ here since last week. (A) has been (B) was (C) were (D) have been 14. The doctor showed the new nurse __ to do. (A) what (B) that (C) how (D) as 15. Frede came to the meeting but Charles __. (A) isn't (B) hasn't (C) didn't (D) wasn't 16. What does he __ for a living. (A) make (B) does (C) do (D) makes 17. He was __ of all his money. (A) stolen (B) robbed (C) removed (D) taken 18. The murderer was __ yesterday. (A) hanging (B) hung (C) hanged (D) hang 19. Don't let your brothers __ the present. (A) to see (B) seeing (C) seen (D) see 20. No, thank you, I don't __ sugar in tea. (A) take (B) put (C) eat (D) drink

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.