Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11166-7:2015 quy định yêu cầu đối với sọc từ kháng từ cao (bao gồm mọi lớp phủ bảo vệ) trên thẻ định danh, kỹ thuật mã hóa và bộ ký tự mã hóa. nội dung chi tiết. | TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11166-7 2015 ISO IEC 7811-7 2014 Xuất bàn lần 1 THẺ ĐỊNH DANH - KỸ THUẬT GHI -PHÀN 7 SỌC từ - KHÁNG TỪ CAỎ MẶT Độ CAO identification cards Recording technique -Part 7 Magnetic stripe - High coercivity high density HÀ NỘI -2015 TCVN 11166-7 2015 Mục lục Trang Lời nói đàu. 5 1 Phạm vi ốp dụng.7 2 Sự phù hợp. .8 3 Tài liệu viện dẫn.8 4 Thuật ngữ và định nghĩa. 8 5 Đặc tính vật lý của thẻ định danh.11 5.1 Độ vênh vùng sọc từ. 12 5.2 Biến dạng bề mặt.12 6 Đặc tính vật lý của sọc từ. 12 6.1 Chiều cao và đường dác bề mặt vùng sọc từ.12 6.2 Tính thô ráp bề mặt. 14 6.3 Tính bám dính của sọc từ với thẻ.15 6.4 Tính mài mòn sọc từ khi cắm rút khỏi đầu đọc ghi.15 6.5 Tính kháng hóa chất. 15 7 Đặc tính hiệu năng đổi với vật liệu từ.15 7.1 Yêu cầu chung. 15 7.2 Môi trường hoạt động và thử nghiệm.15 7.3 Yêu cầu biên độ tín hiệu cho các phương tiện truyền thông từ tính.15 8 Kỹ thuật mã hốa.18 9 Đặc tả mã hóa.19 9.1 Góc ghi.19 9.2 Mật độ bít danh định.19 9.3 Biến đồi cách khoảng chuyển tiếp dòng .19 9.4 Yêu cầu biên độ tín hiệu.20 9.5 Cấu hình bit. .20 9.6 Hướng ghi. 20 9.7 Các số 0 ờ đầu và đuôi. 20 10 Cẩu trúc dữ liệu.20 10.1 Định dạng rânh. 21 10.2 Mã hỏa việc phát hiện và sữa lối.23 11 Giải mã. 26 12 Vị trí các rãnh mã hóa . 27 Phụ lục A tham khâo Khà năng tương tích về đọc của sọc từ.28 Phụ lục B tham khảo Mâi mòn sọc từ. 29 3 TCVN 11166-7 2015 Phụ lục c tham khảo Đặc tính từ tĩnh.30 C.1 Giới thiệu.30 C.2 Thuật ngữ và định nghĩa. 30 C.3 Đặc tính khuyến nghị.31 Phụ lục D tham khào Tham khảo mâ Reed-Solomon.33