Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để xác định đồng thời 21 nguyên tố hợp kim và các nguyên tố khác trong thép cacbon và thép hợp kim thấp bằng phép đo phổ phát xạ nguyên tử tia lửa trong chân không ở phạm vi hàm lượng theo Bảng 1: Phạm vi hàm lượng, . | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8998 2018 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8998 2018 ASTM E 415-17 THÉP CACBON VÀ THÉP HỢP KIM THẤP - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC BẰNG QUANG PHỔ PHÁT XẠ CHÂN KHÔNG Standard Test Method for Analysis of Carbon and Low-Alloy Steel by Spark Atomic Emission Spectrometry Lời nói đầu TCVN 8998 2018 thay thế TCVN 8998 2011. TCVN 8998 2018 hoàn toàn tương đương ASTM E 415-17. TCVN 8998 2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN TC 17 Thép biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. THÉP CACBON VÀ THÉP HỢP KIM THẤP - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC BẰNG QUANG PHỔ PHÁT XẠ CHÂN KHÔNG Standard Test Method for Analysis of Carbon and Low-Alloy Steel by Spark Atomic Emission Spectrometry 1 Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để xác định đồng thời 21 nguyên tố hợp kim và các nguyên tố khác trong thép cacbon và thép hợp kim thấp bằng phép đo phổ phát xạ nguyên tử tia lửa trong chân không ở phạm vi hàm lượng theo Bảng 1. Bảng 1 - Phạm vi hàm lượng Nguyên tố Phạm vi áp dụng Phạmthành Phạm vi của thành vi định phần lượng thành phần khối lượng A phần khối lượng B Nhôm 0 đến 0 093 0 006 đến 0 093 Antimon 0 đến 0 027 0 006 đến 0 027 Asen 0 đến 0 1 0 003 đến 0 1 Bo 0 đến 0 007 0 0004 đến 0 007 Canxi 0 đến 0 003 0 002 đến 0 003 Cacbon 0 đến 1 1 0 02 đến 1 1 Crom 0 đến 8 2 0 007 đến 8 14 Coban 0 đến 0 20 0 006 đến 0 20 Đồng 0 đến 0 5 0 006 đến 0 5 Mangan 0 đến 2 0 0 03 đến 2 0 Molipđen 0 đến 1 3 0 007 đến 1 3 Niken 0 đến 5 0 0 006 đến 5 0 Niobi 0 đến 0 12 0 003 đến 0 12 Nitơ 0 đến 0 015 0 01 đến 0 015 Photpho 0 đến 0 085 0 006 đến 0 085 Silic 0 đến 1 54 0 02 đến 1 54 Lưu huỳnh 0 đến 0 055 0 001 đến 0 055 Thiếc 0 đến 0 061 0 005 đến 0 061 Titan 0 đến 0 2 0 001 đến 0 2 Vanađi 0 đến 0 3 0 003 đến 0 3 Ziriconi 0 đến 0 05 0 01 đến 0 05 CHÚ THÍCH 1 Phạm vi thành phần theo khối lượng đã liệt kê được xác lập thông qua thử nghiệm kiểm tra đối chiếu các vật liệu chuẩn tham chiếu . 1.2 .