Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Do diễn biến của bệnh, phụ thuộc vào tổn thương mô học hoặc do tác dụng phụ của thuốc. 1. Nhiễm khuẩn: Do sức đề kháng giảm vì IgM giảm và C3PA làm giảm khả năng thực bào. Có thể gặp: - Nhiễm khuẩn huyết. - Viêm mô, viêm tế bào. - Viêm màng bụng tiên phát do phế cầu và các vi khuẩn khác. - Viêm phế quản, viêm phổi. - Zona. 2. Rối loạn nước, điện giải: Đặc biệt Na+ huyết tương giảm do pha loãng; giảm Ca++ máu nên có thể có triệu chứng tetani; kali máu giảm gây liệt ruột. 3. Biến. | HỘI CHỨNG THẬN HƯ Kỳ 2 V. BIẾN CHỨNG Do diễn biến của bệnh phụ thuộc vào tổn thương mô học hoặc do tác dụng phụ của thuốc. 1. Nhiễm khuẩn Do sức đề kháng giảm vì IgM giảm và C3PA làm giảm khả năng thực bào. Có thể gặp - Nhiễm khuẩn huyết. - Viêm mô viêm tế bào. - Viêm màng bụng tiên phát do phế cầu và các vi khuẩn khác. - Viêm phế quản viêm phổi. - Zona. 2. Rối loạn nước điện giải Đặc biệt Na huyết tương giảm do pha loãng giảm Ca máu nên có thể có triệu chứng tetani kali máu giảm gây liệt ruột. 3. Biến chứng tiêu hóa Đau bụng do viêm loét dạ dày tá tràng. Cần chẩn đoán phân biệt với viêm màng bụng tiên phát tắc động mạch mạc treo. 4. Thiểu dưỡng do đái nhiều protein. 5. Tắc mạch máu Ít gặp nhưng dễ gây tử vong. Do tăng động tăng ngưng tập tiểu cầu antithrombin giảm plasminogen giảm. Có thể gặp - Tắc động mạch phổi. - Tắc động mạch mạc trẹo. - Tắc động mạch tứ chi. - Tắc động mạch não. - Tắc động mạch thận. 6. Biến chứng do tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị - Corticoid viêm loét dạ dày tăng đường huyết rối loạn tâm thần hội chứng dạng Cushing. - Thuốc giảm miễn dịch gây nhiễm khuẩn thiểu sản tủy rụng tóc viêm bàng quang chảy máu do Endoxan vô sinh nam nữ ung thư bệnh bạch cầu . - Thuốc lợi tiểu giảm thể tích hạ Na máu suy thận cấp chức năng. IV. ĐIỀU TRỊ 1. Điều trị triệu chứng - Nghỉ ngơi lao động nhẹ. - Chế độ ăn nhạt giàu protid vitamin. - Truyền albumin. - Điều chỉnh rối loạn thể dịch. - Lợi tiểu nhóm Furosemid có thể phối hợp với nhóm Spironolacton. 2. Điều trị nguyên nhân Thuốc giảm miễn dịch - Prednison hoặc prednisolon 60 mg m2 da .