Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chuyên đề Thực hiện dãy tính, tính nhanh - Toán lớp 6

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Với bài toán thực hiện phép tính trong các kì thi học sinh giỏi, đòi hỏi học sinh phải nhanh nhạy trong việc phối hợp nhiều phép tinh như: phép tính lũy thừa, phép tính cộng trừ các phân số, tối giản phân số, rồi tính tổng theo quy luật thứ tự thực hiện phép tính. Mời các bạn cùng tham khảo Chuyên đề Thực hiện dãy tính, tính nhanh - Toán lớp 6 sau đây. | CHUYÊN ĐỀ.THỰC HIỆN DÃY TÍNH TÍNH NHANH A KIẾN THỨC CẦN NHỚ Với bài toán thực hiện phép tính trong các kì thi học sinh giỏi đòi hỏi học sinh phải nhanh nhạy trong việc phối hợp nhiều phép tinh như phép tính lũy thừa phép tính cộng trừ các phân số tối giản phân số rồi tính tổng theo quy luật thứ tự thực hiện phép tính KIẾN THỨC BỔ TRỢ 1 Công thức tính lũy thừa của số tự nhiên am.an am n a.b m am.bm am n am.n m a am n b 0 hay a b m am bm b b 2 Một số công thức đặt thừa số chung a.b a.c a.d . a. k a. b c d k a a a 1 1 1 . a. . x1 x 2 xn x1 x 2 xn 4 Một số công thức tính tổng. a Tổng các số hạng cách đều S a1 a2 a3 . an 1 Với a2 a1 a3 a2 an an-1 d các số hạng cách đều Số số hạng trong tổng là n a n a1 d 1 a1 là số hạng thứ nhất an là số hạng thứ n Tổng S n. a1 an 2 Số hạng thứ n của dãy là an a1 n 1 .d b Tổng có dạng S 1 a a2 a3 . an 2 B1 Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được. a.S a a2 a3 a4 . an 1 3 B2 Lấy 3 trừ 2 vế theo vế được a n 1 1 a.S S an 1 1 gt S a 1 c Tổng có dạng S 1 a2 a4 a6 . a2n 4 2 B1 Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được. a2.S a2 a4 a6 a8 . a2n 2 5 B2 Lấy 5 trừ 4 vế theo vế được 2 2n 2 a 2n 2 1 a .S S a 1 gt S 2 a 1 d Tổng có dạng S a a3 a5 a7 . a2n 1 6 B1 Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được. a2.S a3 a5 a7 a9 . a2n 3 7 B2 Lấy 7 trừ 6 vế theo vế được a 2n 2 a a2.S S a2n 3 a gt S a 2 1 d Tổng có dạng S 1.2 2.3 3.4 4.5 . n 1 . n 8 Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 gt Nhân vào hai vế của đẳng thức 8 với 3 lần khoảng cách nhân với 3 ta được. 3.S 1.2.3 2.3.3 3.4.3 4.5.3 . n 2 . n 1 .3 n - 1 .n.3 1.2.3 2.3. 4 1 3.4. 5 2 . n 2 . n 1 . n n 3 n -1 .n. n 1 n 2 n 1 .n. n 1 S n 1 .n. n 1 3 e Tổng có dạng P 12 22 32 42 n2 9 Áp dụng công thức tổng 8 là S 1.2 2.3 3.4 4.5 . n n 1 S 1. 1 1 2 2 1 3 3 1 4 4 1 n n 1 12 22 32 42 n2 1 2 3 . n P 1 2 3 . n P S - 1 2 3 . n n. n 1 n 2 Trong đó theo 8 thì S 3 n n 1 Theo 1 thì 1 2 3 . n 2 n n 1 2n 1 P 6 f Tổng có dạng S 12 32 52 k - 1 2 10 với k chẵn và k N Áp dụng tổng A 1.2 2.3

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.