Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi đại học năm 2011 - số 24 môn: anh văn', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 - SỐ 24 MÔN ANH VĂN Thời gian làm bài 90 phút Câu 1 Ngữ âm 1 điểm Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi nhóm. 1. a. name b. flame c. man d. fame 2. a. how b. town c. tower d. slow 3. a. count b. should c. sound d. found 4. a. check b. cheese c. chemistry d. cherry 5. a. smells_ b. cuts c. opens. d. plays. Câu 2 Ngữ pháp 3 điểm Chọn một từ hoặc nhóm từ đúng nhất trong số a b c d điền vào khoảng trống của mỗi câu. 1. I d to have my shoes.at once. a. repair b. repairing c. repaired d. being repaired 2. The teacher encouraged.good compositions. d. us to writing a. us write b. us to write c. us writing 3. All planes.before departure. a. will checked b. will has checked c. will be checked c. will have checked 4. If he hadn t wasted too much time. a. would fail c. wouldn t have fail 5. Although he tried hard a. but he failed c. however he failed he.in his examination. b. wouldn t fail c. won t fail b. yet he failed d. he failed 6.the rise in unemployment people still seem to be spending more. a. Nevertheless b. Meanwhile c. Despite d. he failed 7. we were made. all the cleaning in the house. a. do b. to do c. doing d. done 8. It s very cold in here. Do you mind.I close the window a. Whether b. as if c. if d. for 9.that I can t think of anything to say. a. I am too astonishing b. I am so astonished c. I am very astonished d. I am too astonished 10. Hardly.attack people. a. have snakes b. do snakes c. snakes to d. snaked have 11. He seldom goes fishing. a. doesn t he b. is he c. does he d. isn t he 12. I want some water but there is.left in the bottle. a. no b. less c. none d. any 13.weather We can t go out for a walk now. a. How terrible b. What terrible c. How a terrible d. What a terrible 14. She spoke quietly to him.nobody else could hear a word. a. because b. if c. although d. so that 15. Each of you.a share in the work. d. going to have a. have b. has c. having Câu 3 Từ vựng 1 điểm Sử dụng dạng đúng của