Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
tải trọng đã nêu ở trên. Tính các thông số ổn định ban đầu, từ đó kiểm tra ổn định cho tàu ở các góc nghiêng khác nhau. Các thông số cần xác định được tra ở đồ thị các yếu tố thủy lực dựa vào lượng chiếm nước đã biết, ngoài ra ta còn sử dụng thêm một số công thức như sau để tính toán các thông số chưa biết. + h0 = r0 + zc - zg + H0 = R - zg + zc + ΔTm = | Chương 12 Tính cân bằng dọc v chiều cao tâm ổn định ban đầu Phần này xác định với góc nghiêng dọc V ở các tr-ờng hợp tải trọng đã nêu ở trên. Tính các thông số ổn định ban đầu từ đó kiểm tra ổn định cho tàu ở các góc nghiêng khác nhau. Các thông số cần xác định đ-ợc tra ở đổ thị các yếu tố thủy lực dựa vào l-ợng chiêm n-ớc đã biết ngoài ra ta còn sử dụng thêm một số công thức nh- sau để tính toán các thông số ch-a biết ho r0 Zc - Zg Ho R - zg zc PL - Xf LTT 2 L 3.18 3.19 3.20 Tm T L x ÁT L AT1 L xf 2 f ÁT L T1 T - L xf 2f ÁT L ÁT xg x H- 3.21 3.22 3.23 3.24 Kết quả tính đ-ợc trình bày ở bảng 3.9. Bảng 3.9 Bảng tính cân bằng dọc v tâm ổn định ban đầu. Stt Đại l-ợng Kí hiệu ĐV 1 2 3 4 5 6 1 L-ợng chiêm n- ớc D Tấn 1588.1 1533.2 1513.2 1458.3 1588.1 1533.2 2 Thể tích chiêm n-ớc V m3 1549.4 1495.8 1476.2 1422.7 1549.4 1495.8 3 Chiều chìm trung bình d m 1.937 1.870 1.845 1.778 1.937 1.870 4 Hoành độ trọng tâm Xg m -0.539 -0.646 -0.104 -0.604 -0.657 -0.815 5 Hoành độ tâm nổi Xc m -0.407 -0.410 -0.410 -0.410 -0.407 -0.410 6 Tung độ trọng tâm Zg m 2.936 3.050 2.814 2.863 3.260 3.335 7 Bán kính ổn định dọc R m 203.9 210.5 213.0 144.0 203.9 210.5 8 Tung độ tâm nổi Zc m 1.031 0.997 0.985 0.951 1.031 0.997 9 Chiều cao tâm ổn định dọc H m 201.98 208.44 211.17 142.08 201.66 208.16 10 Chiều dài tàu L m 49.150 47.520 48.320 47.100 49.150 47.520 11 Độ nghiêng dọc AT m -0.032 -0.054 0.070 -0.064 -0.061 -0.093 12 Hoành độ trọng tâm MĐN Xf m -0.290 -0.361 -0.389 -0.622 -0.290 -0.361 13 Nghiêng dọc mũi ATm m -0.016 -0.027 0.036 -0.033 -0.031 -0.047 14 Nghiêng dọc lái AT1 m -0.016 -0.026 0.034 -0.031 -0.030 -0.046 15 Chiều chìm mũi Tm m 1.920 1.842 1.881 1.745 1.906 1.823 16 Chiều chìm lái T1 m 1.953 1.896 1.811 1.810 1.967 1.915 17 Bán kính ổn tâm nghiêng ngang r m 10.820 11.200 11.400 11.780 10.820 11.200 18 Chiều cao tâm ổn định ban đầu h0 m 8.915 9.147 9.571 9.868 8.591 8.862 Nhận xét Qua những giá trị của h0 ta đối chiêu với bảng 3.2 chiều cao ổn định ban đầu ho thì nhận thấy tính