Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Diện tích và tọa độ tâm chịu gió. Phần diện tích mà nhà hàng chịu tác dụng gió là toàn bộ phần diện tích chắn gió của nhà hàng bỏ qua phần diện tích lan can. Vì phần diện tích lan can không đáng kể, so với phần diện tích kín chắn gió nên ta bỏ qua. Phần diện tích này được đo trên bản vẽ. - Trường hợp 1: Diện tích và tọa độ tâm chịu gió tại D = 1588.1 tấn, d = 1.94(m). Bảng 3.10: Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió TH1. STT. | 1 Chương 10 Kiểm tra tính ổn định trong tr-ờng hợp góc nghiêng lớn có sự ảnh h-ởng của biên độ lắc 3.4.3.I. Diện tích v tọa độ tâm chịu gió. Phần diện tích mà nhà hàng chịu tác dụng gió là toàn bộ phần diện tích chắn gió của nhà hàng bỏ qua phần diện tích lan can. Vì phần diện tích lan can không đáng kể so với phần diện tích kín chắn gió nên ta bỏ qua. Phần diện tích này đ-ợc đo trên bản vẽ. - Tr-ờng hợp 1 Diện tích và tọa độ tâm chịu gió tại D 1588.1 tấn d 1.94 m . Bảng 3.10 Bảng tính diện tích v chiều cao tâm hứng gió TH1. STT Thành phần Sd m2 Zt m Mômen m3 1 Mạn khô 68 0.68 46.24 2 Tầng 1 120.3 2.76 332.03 3 Tầng 2 107 5.56 594.92 4 Tầng 3 69 8.36 576.84 5 Ông khói giả 34 11.8 401.2 6 Tổng 398.3 4.89 1951.23 2 - Tr-ờng hợp 2 Diện tích và tọa độ tâm chịu gió tại D 1550.9 tấn d 1.89 m . Bảng 3.11 Bảng tính diện tích v chiều cao tâm hứng gió TH2. STT Thành phần Sd m2 Z m Mômen m3 1 Mạn khô 70 0.71 49.7 2 Tầng 1 120.3 2.80 336.96 3 Tầng 2 107 5.60 599.31 4 Tầng 3 69 8.40 579.67 5 Ông khói giả 34 11.84 402.59 6 Tổng 400.3 4.93 1968.23 3 - Tr-ờng hợp 3 Diện tích và tọa độ tâm chịu gió tại D 1513.2 tấn d 1.85 m . Bảng 3.12 Bảng tính diện tích v chiều cao tâm hứng gió TH 3. STT Thành phần Sd m2 Zt m Mômen m3 1 Mạn khô 72 0.726 52.27 2 Tầng 1 120.3 2.893 348.03 3 Tầng 2 107 5.693 609.15 4 Tầng 3 69 8.493 586.02 5 Ông khói giả 34 11.933 405.72 6 Tổng 402.3 4.97437 2001.19 -Tr-ờng hợp 4 Diện tích và tọa độ tâm chịu gió tại D 1475.9 tấn d 1.80 m . Bảng 3.13 Bảng tính diện tích v chiều cao tâm hứng gió TH4. STT Thành phần Sd m2 Zt m Mômen m3 1 Mạn khô 74 0.748 55.35 2 Tầng 1 120.3 2.898 348.63 3 Tầng 2 107 5.698 609.69 4 Tầng 3 69 8.498 .