Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 1 part 3', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Hướng dẫn Gọi G là trọng tâm MPR G là trọng tâm ÁNQS. Ta có GM ỏ GA õ. 1 G 0 õ. 2 Từ 1 và 2 suy ra GA - .J GF j F. GA _ z x__ __ z x_ z x z x Z Õ. o 6GG7 õ G G . Bài 9. Cho A đều ABC có o là trọng tâm và M là một điểm tuỳ ý trong tam giác. Gọi D E F tương ứng là các chân đường vuông góc hạ từ M đến BC CA AB. Chứng minh rằng MD m MO. Hướng dẫn KeK KJ AB k2k5 ac K3K6 BC như hình vẽ Ta có 57 MD 1 z 3 3 MK6 _lr----------- . ---.------------.----- - 2l J 2 Ỷ MO d.p.c.m E- CÚNG CỐ - BRI Tập VỀ NHÃ 7. Củng cố Về kiến thức - HS hiểu địng nghĩa tích vectơ vói một số. - Biết các tính chất của tích vectơ với một số. - Biết điều kiện để hai vectơ cùng phương tính chất trung điểm đoạn thẳng tính chất trọng tâm tam giác. Về lã năng - Xác định được vectơ b ka khi cho trước k e R và vectơ a. - Diễn đạt được bằng vectơ Ba điểm thẳng hàng trung điểm của đoạn thẳng trọng tâm của tam giác hai điểm trùng nhau. - Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học. 2. Bài tập cho học sinh về nhà Các bài còn lại sau khi đã cho học sinh làm tại lớp. -SGK - Một số câu hỏi trắc nghiệm. Tiết 7 8 4. Hệ trục toạ độ 58 BÀI CŨ Cho AABC M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB - MC. Hãy phân tích vectơ AM theo hai vectơ a AB b AC. Hướng dẫn. Ta có 2AM 2AB 2BM 3AM 3AC 3CM 5ÃM 2ÃB 3ÃC -__2 . 3 . AM _ a b. 5 5 Nếu HS khá có thể hỏi thêm câu sau Cho p Q R thoả mãn PA -3PB QA QC RB -RC. 6 Chứng minh rằng p Q R thẳng hàng. Hướng dẫn. - HS có thể sử dụng định lí Menelaut dể chứng minh một cách nhanh chóng tuy nhiên định lí này không phổ biến HS sẽ phải chứng minh định lí khi sử dụng. - Ta có thể sử dụng phương pháp phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương để giải bài toán này như sau . . . 1 3 Tính vectơP 2 ÁQ AP 3 b 4ữ 1 3 1 - PQ a -b 4 3 .