TAILIEUCHUNG - Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 1 part 7

Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 1 part 7', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Giá trị lượng giác của các góc từ 0 đến 180 . 2. Dấu của các giá trị lượng giác. 3. Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau và hai góc phụ nhau. 4. Bảng các góc đặc biệt. 5. Tích vô hướng của hai véc tơ. 6. Góc giữa hai véc tơ. 7. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng. 8. Độ dài véc tơ và khoảng cách hai điểm. 9. Định lí sin. 10. Định lí côsin. 11. Công thức trung tuyến. 12. Diện tích tam giác. B. CÂU HỎI ÔN TẬP I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Hãy nhắc lại định nghĩa giá tíị lượng giác của một góc a với 0 a 180 . Tại sao khi a là các góc nhọn thì giá trị lượng giác này lại chính là các tỉ số lượng giác đã được học ở lớp 9 2. Tại sao hai góc bù nhau lại có sin bằng nhau và côsin đối nhau 3. Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ a và b. Tích vô hướng này với Pl và s không đổi đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất khi nào 4. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ a -3 1 và b 2 2 hãy tính tích vô hướng . 5. Hãy nhắc lại định lí côsin trong tam giác. Từ các hệ thức này hãy tính COSÂ cosB và cosC theo các cạnh của tam giác. 166 v z 2 2 2 7 A . X 1 4 1 1ZT 6. Từ hệ thức a b c - 2ỐC COSÂ trong tam giác hãy suy ra định lí Pi-ta-go. 7. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có a 27 sinA b 2RsinB c 2RsiữC trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. 8. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng a Góc A nhọn khi và chỉ khi a2 b2 c2 b Góc A tù khi và chỉ khi a2 b2 2 c Góc A vuông khi và chỉ khi a2 b2 2. 9. Cho tam giác ABC có A 60 BC 6. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. 10. Cho tam giác ABC có a 12 b 16 c 20. Tính diện tích 5 của tam giác chiều cao ỉa các bán kính R r của các đường tròn ngoại tiếp nội tiếp tam giác và đường trung tuyến của tam giác. 11. Trong tập hợp các tam giác có hai cạnh là a và b tìm tam giác có diện tích lớn nhất. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng J3 J3 A sinl50 - -y- B cosl50 y- Q tanl50 - 4 D sinl50 5 3. V3 2. Cho 2 và 7 là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.