Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'dịch thuật - english (phần 4) part 5', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 7. Màu sắc thì nghiêng hắn vể các màu trung gian như xanh nhạt rêu. nhưng chủ yếu vẫn là hai màu trắng đen vốn có dộ tương phản cao. 8. Chất liệu thì ưa thích những thứ gần thiên nhiên như tơ tằm lụa. 9. Trong năm nay tà áo dài truyền thông vôn mang bản sắc dân tộc sẽ không thay đổi về kiểu dáng chỉ biến tấu ở cổ áo màu sắc họa tiết trang trí. 10. Nhà tạo mốt phải cố gắng sáng tạo để một bộ y phục khi ra đời phải có tiếng nói riêng của mình làm sao phản ánh được tính địa phương tính dân tộc song vẫn đảm bảo được tính hiện đại. 11. Điều chúng ta tự hào là trong bất kỳ hoàn cảnh nào hoặc hội nghị quốc tế nào người phụ nữ Việt Nam vẫn rất nổi bật nhờ vào tà áo dài truyền thông vôn rất khắt khe trong dáng đi tướng đứng kiểu ngồi mà không phụ nữ nào trên thế giới ngoài phụ nữ Việt Nam có thể đáp ứng được. NOTES Những nét đôt phá breakthroughs n new tendencies creative traits original points unusual characteristics. Câu 1 Môt nền kinh tế ổn đinh và phát triển - A stable and developed economy. Có thể thay stable adj. firm adj. fixed adj. . và developed - improved bettered advanced. 815 Ví du fChi ấy cần một công việc ổn định - She needs a stable job. Giá xi măng đã ổn định chưa - Have cement prices been stable hoặc fixed. yet - Không còn lỗi hen vói. - Không bị tụt hậu. - not to lag far behin modern modes. Cũng có thể dịch - to reach bắt kịp to keep pace with theo kịp to catch up with sánh kịp to be quickly in response to nhanh chóng đáp ứng kịp . Ví du Tiền lương không theo kịp đã lạm phát -Earnings have not kept pace with inflation. Earnings n. pl. money earned . Giá cả đang gia tăng gay gắt trong khi lợi tức lại tụt hậu quá xa - Prices are rising sharply while incomes are lagging far behind. - Các kiểu thời trang hiên đai modern modes up-to-date styles. - Dươc dánh giá là.- to be estimated as.Có thể thay estimated seen regarded. Câu 2 - Cuôc sông và con người tai thành phố hôm nay - The life and the people in cities today.Có thể thay people residents inhabitants. - Môt