Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 307 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo. | SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 307 Họ và tên thí sinh:. SBD: Câu 41: Giới hạn độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam là do A. hoạt động của gió mùa Đông Bắc. B. ảnh hưởng của tín phong Đông Bắc. C. tác động của gió mùa kết hợp với hướng núi. D. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi. Câu 42: Rừng tự nhiên của nước ta được chia làm 3 loại là A. rừng khoanh nuôi, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. B. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng tái sinh. C. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng khoanh nuôi. D. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. Câu 43: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có bộ phận địa hình nào dưới đây? A. Vùng núi cao đồ sộ nhất cả nước. B. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng, màu mỡ. C. Vùng đồi chuyển tiếp nhỏ hẹp. D. Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi. Câu 44: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. C. nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt. D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường nước. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất nước ta là khu vực nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 46: Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị là do A. tính mùa vụ của lao động nông nghiệp. B. cơ cấu ngành nghề ở nông thôn đa dạng. C. kinh tế nông thôn phát triển mạnh. D. chất lượng nguồn lao động nông thôn cao. Câu 47: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 Năm 2005 2009 2012 2014 Tổng số dân (triệu người) - Dân thành thị - Dân nông thôn Tốc độ .