Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nghiên cứu hứng thú học tập của học sinh tiểu học xuất phát từ các cơ sở sau: Một là, vai trò to lớn của hứng thú học tập đối với kết quả học tập và sự phát triển nhân cách của học sinh tiểu học; hai là, vị trí của bậc tiểu học là bậc học nền tảng trong hệ thống giáo dục quốc dân;. Mời các bạn tham khảo. | TÌM HIỂU HỨNG THÚ HỌC TẬP MÔN TOÁN CỦA HỌC SINH LỚP 5 TIỂU HỌC Nguyên Xuân Thức Đại học Sư phạm Hà Nội. 1. Đặt vân để Nghiên cứu hứng thú học lập của học sinh lieu học xuấl phái từ các cơ sờ sau Một ỉà vai Irò tơ lớn của hứng thú học tập đôi với kết quả học lập và sự phát tricn nhân cách của học sinh tiểu học hai là vị Irí của bậc học tiểu học là bậc học nền lảng Irong hẹ thống giáơ dục quốc dân ba là nghiền cứu thực trạng hứng thú học lập để có hưóng cải tiến cách dạy học chơ phù hợp nhằm nâng caơ hiệu quả hợc tập của học sinh tiểu hợc. 2. Khách thể và phương pháp nghiên cứu 2.1. Khách thể nghiên cứu 88 hợc sinh lóp 5 tiểu hợc thuộc hai trường 48 hợc sinh trường lieu hợc Hơàng Diệu - Ba Đình - Hà Nội và 40 hợc sinh trường lieu hợc Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội Irơng dó có 36 học sinh nam và 52 học sinh nữ. 2.2. Phương pháp nghiên cứu Sử dụng các phương pháp nghiên cứu quan sát điều tra viết nghiên cứu sản phẩm hoạt động toán thong kê đê xử lí kêì quà nghiên cứu. Tiêu chuẩn và thang cỉúnh giá - Việc đánh giá hứng thú với các môn học và vói mòn Toán được đánh giá theo thang diem Lai-cớl Rấl thích 2 Thích 1 Bình thường 0 Không thích - 1 Chán ghét - 2. - Mức độ biêu hiện của hứng ihú và nguyên nhân ảnh hường đến hứng thú học lập và học tập môn Toán được đánh giá theo thang điểm Biểu hiện thường xuyên hoặc ảnh hường nhiều 3 điểm II biếu hiện hoặc ảnh hương 2 điếm Không biêu hiện hoặc không ảnh hường 1 điểm. 6 TẠP CHÍ TÂM LÝ HỌC Số 4 97 4 - 2007 3. Kết quả nghiên cứu 3.ỉ. Học sinh tiểu học hứng thú với các môn học và môn Toán như thế nào Bảng ỉ Hứng thú học tập củắ học sinh tiểu học s TT Môn học N ộỉ thành Ngoại thành Chung X Thứ bậc X X Thứ bậc X X Thứ bậc 1 Toán 67 1 38 1 65 1 6 2 132 1 5 ỉ 2 Tiếng Việt 41 0 85 5 62 1 55 1 103 1 17 2 3 I lát nhạc 28 0 58 7 26 0 65 8 54 0 61 8 4 Mỳ thuật 55 1 14 3 23 0 57 9 78 0 88 5 5 Ngoại ngữ 16 0 34 9 37 0 92 5 53 0 59 9 6 Thể dục 22 0 45 8 36 0 90 6 58 0 66 7 7 Tự nhiên xã hội 56 1 26 2 42 1 05 4 98 1 11 3 8 ỈÁdo động kỹ thuật 38 0 .