Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
.Cấu phần chính của đất (Components) .Kết cấu – texture thành phần cơ giới .Cỡ hạt soil separate fraction name Sỏi - gravel Phong hóa giải phóng các ion, chẳng hạn như kali (K+) và magiê (Mg2+) vào trong các dung dịch đất. Một số bị hấp thụ bởi thực vật, và phần còn lại có thể liên kết với các hợp phần đất (chất hữu cơ, khoáng sét) hoặc tồn tại tự do trong dung dịch đất. Cân bằng về hàm lượng các ion trong các hợp phần đất khác nhau là cân bằng động - bị chi phối bởi các quá trình trao đổi. | Chương 3 Đặc Tính Lý - Hóa Nguyễn Kim Thanh 2010 Cấu phần chính của đất (Components) Kết cấu – texture thành phần cơ giới Cỡ hạt Clay - Sét: 2000µm soil separate fraction name size range Sỏi - gravel > 2mm Cát hạt rất thô- very coarse sand 2.0 to 1.0 mm; Cát thô - coarse sand 1.0 to 0.5 mm; Cát hạt trung - medium sand 0.5 to 0.25 mm; Cát mịn - fine sand 0.25 to 0.10 mm; Cát rất mịn - very fine sand 0.10 to 0.05 mm; Limông- silt 0.05 to 0.002 mm; Sét- clay 2000µm soil separate fraction name size range Sỏi - gravel > 2mm Cát hạt rất thô- very coarse sand 2.0 to 1.0 mm; Cát thô - coarse sand 1.0 to 0.5 mm; Cát hạt trung - medium sand 0.5 to 0.25 mm; Cát mịn - fine sand 0.25 to 0.10 mm; Cát rất mịn - very fine sand 0.10 to 0.05 mm; Limông- silt 0.05 to 0.002 mm; Sét- clay <0.002mm Mối liên quan giữa kết cấu, dung trọng khô và độ rỗng (texture, bulk density and porosity of soils) Textural Class Bulk Density (Mg/m³) Porosity (%) Sand 1.55 42 Sandy loam 1.40 48 Fine sandy loam 1.30 51 Loam 1.20 55 Silt loam 1.15 56 Clay loam 1.10 59 Clay 1.05 60 Aggregated clay 1.00 62 (theo Juma, N.C. http://www.soils.rr.ualberta.ca/Pedosphere/content/section03/page03_03.cfm, Jan 22, 1999) Liqid permeability of several soiltypes Soiltype K-value (m/d) .