Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
tài liệu này nói về những thành ngữ mà người Hàn thường dùng | Cõng rắn cắn gà nhà 38010141 g gJiq. g aaq 38 8xiq. Đi môt ngày đàng hoc môt sàng khôn ạ g AOEi aasq. qãg ssm HHT8 gQttg. Suy bung ta ra bung người Xé 3 ạ ọg g ạqạq. S sgg g g gm. Tam nhân đông hành tất hữu ngã 3 0 gạg J 8 Aãg flEAl qg AF83 01 gq. Tại gia tòng phu xuất giá tòng phu phu tử tòng tử XX8 0B3QI omixii qgj 84QB H80 Iflgffl HBQ -Hĩ qjg ggq 3 gXI l Tay xách nách mang gạ gạg 301X13 88 . Tiền môn cự hổ hậu môn tiến lang ggoià 5g0i 83 sgtM qạg 80 q 801X1 4I 8X3 83BF8 . Tiền oan nghiệp chướng aãoi ạ 888 8 01 3 g 348ft ỒHA. Mèo già hóa cáo 3 8013 go 034 9 501 . ạ 8 388X8. ftSFfeai saw A g HỊg. Mèo khen mèo dài đuôi x ãg s 8 AÍ gootỒF8 g ŨXI 3mX3 aaiaq3 X8ỒF5OI . Mèo mả gà đông d ỒFX 88 AF g 088 g. HggỊ-41 A8 A . Mèo mù vớ cá rán ŨXI 88 3804 ạạg gựgoi ax ggg g