Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
TÀI LIỆU THAM KHẢO - ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2002 MÔN THI TIẾNG PHÁP KHỐI D | BỘ GIÁO Dực VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUyỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐANG năm 2002 ĐỂ CHÍNH THỨC Môn thi Tiếng Pháp Thời gian làm bài 180 phút Chữ ký của cán bộ coi thi 1 Họ và tên thí sinh .Nam Nữ . Ngày tháng năm sinh . . 19. Dân tộc . Hộ khẩu thường trú của thí sinh . Khu vực dự thi KV .Đối tượng dự thi . Số phòng thi .Số báo danh .Số phách Chữ ký của cán bộ coi thi 2 Bài thi gôm 02 trang - Thí sinh phái viêt các câu trá lời đúng cho quy đinh theo chỉ dẫn cúa từng phân ĐIỂM THI Bằng số Bằng chữ Số phách Chữ ký của cán bộ châm thi thứ nhât Chữ ký của cán bộ châm thi thứ hai Cette maison a été achetée par les Giraud. . Le professeur prendra la décision. . L électricien répare le circuit électrique. . La réunion sera suivie d un buffet. . Ce livre est lu par beaucoup de jeunes femmes. . Le gouvernement interdit la publicité sur le tabac. On reẹoit les candidats sur rendez-vous. -. Le directeur va recevoir un journaliste. . On est en train de reconstruire ce village. . Les jeunes aiment bien ce chanteur. . I. Chuyển đổi các câu sau sang dạng bị động voix passive hoặc chủ động voix active . ĐH 20 điểmlCĐ 20 điểm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Hoàn thành các câu sau đây bằng cách sử dụng những từ in nghiêng de s ce qui ce que ce qu qui combien quel lequel quand. Viế t từ được chọn vào ô có đánh số tương ứng với câu. ĐH 10 điểmlCĐ 15 điểm 11. Je ne sais pas.jour ils partent. 12. Elle ne comprend pas.tu racontes. 13. Peux - tu me dire.a téléphoné 14. Alain se demande. son ami pourra venir. 15. Raconte-nous.est arrivé aux Anglais. 16. Parmis ces livres dis-moi.tu préfères. 17. Le journaliste lui demande.il pense du terrorisme. 18. Il se demande.il pourra tout terminer à la date prévue. 19. Je lui ai dit .venir chez moi. 20. Je ne sais pas.coũte ce livre. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. III. Sử dụng đại từ quan hệ qui que qu dont où để hoàn thành các câu sau đây. Viết từ được chọn vào ô có đánh số tương ứng với câu. ĐH 10 điểmlCĐ 15 điểm 21. Elle est arrivée avec son copain .