Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo rất hữu ích cho các bạn học sinh phổ thông, củng cố nâng cao kiến thức vể môn hóa học là hành trang giúp ban hoàn thành môn hóa học.Ngoài ra tài liệu cũng giúp cho các em làm bài thi một cách nhanh và hiệu quả nhất. | THPTchuyền Nguyễn Tắt Thành Học sình Mòng Ngọc Thành Biển học mênh mông lấy chuyên cẩn làm bến Mây xanh không lối lấy chỉ cả dựng nên BIÊN SOẠN THAY giáo LÊ Huy CHÍNH Mục Lục các phần hài tập Cấu tạo nguyên tử.3 Phản ứng oxi hóa - khử.4 Liên kết hoá học.6 tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học.7 Diên ly . 8 Axit - bazơ theo bronsted.10 Oxi - lưu huỳnh.12 Nhóm halogen.13 Nitơ - amoniac và muối amoni.15 Axit nitric và muối nitrat.16 Photpho - phân bón hoá học.18 Cacbon - silic.20 Nhận biết.21 Tách chất.23 Tách chất tiếp theo .24 Diổu chế.26 Diổu chế Tiếp .27 Sơ đổ phản ứng.29 Sơ đổ phản ứng tiếp theo .31 Dại cương vổ Kim loại.32 Kim loại nước và kim loại dung dịch kiổm.34 kim loại axit thường.35 Kim loại axit có tính oxi hóa.37 Kim loại dung dịch muối Tăng giảm khối lượng .38 Kim loại muối Biên luận lượng dư .40 Diên phân- ăn mòn kim loại.41 Khử oxit kim loại bằng CO II.43 Nhôm và hợp chất của nhôm.44 Dại cương vổ hoá học hữu cơ.46 Ẵác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.47 Niđrocacbon không no mạch hỏ.50 Ancol Rượu .52 Phản ứng tách nước của ancol rượu đơn chức.54 Oxi hoá ancol rượu bậc 1.55 Anđehit. 56 Axit cacboxylic.58 Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol rượu .60 ESTE - dạng 1 CTPT - CTCT. 61 ESTE - Dạng 2 Rượu - Muối - CTCT của este.63 ESTE Các dạng khác.65 Amin aminoaxit.66 Hợp chất chứa vòng benzen.67 Gluxit.69 Hiệu chinh bÃn in bỏi Móng Ngọc ThÀnh LK16 Bài tập trắc nghiêm Hóa hoc phô thông Trang 2 CẤU TẠO NGUyÊN TỬ Cáu 1 Nguyên tử là phẩn tử nhỏ nhất của chất và A. không mang điện. B. mang điện tích âm. C. mang điện tích dương. D. có thể mang điện hoặc không mang điện. Cáu 2 Nguyên tố hoá học là A. những nguyên tử có cùng số khố i. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton. Cáu 3 Đổng vị là những A. nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. B. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. C. phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số .