Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lúa của Việt Nam. Với khoảng 4 triệu ha canh tác, đạt sản lượng gần 20 triệu tấn lúa/năm. Lượng lúa sản xuất tại đây là nguồn chủ yếu để chế biến gạo xuất khẩu. Ngoài các yếu tố khác như giống lúa, qui trình canh tác; thu hoạch đúng thời điểm, đúng phương pháp là những điều kiện để giữ vững năng suất cây trồng và chất lượng hạt gạo. . | Cơ GIỚI HOA THU HOACH LUA TAI ĐONG bang song cửu long Trần Van Khanh Phan Hiếu Hiền Trung Tầm Nầng Lượng vầ Mầy Nông nghiệp-Đại học Nông Lầm TPHCM 1. DẪN NHẬP Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lua cua Việt Nam. Với khoảng 4 triệu ha canh tấc đat sàn lửớng gằn 20 triệu tấn lua nam. Lửớng lua sàn xuất tai đay la nguồn chu yếu để chế biển gao xuất khau. Ngoai cấc yếu to khấc nhử giông lua qui trình canh tấc thu hoach đung thới điểm đung phửớng phấp la nhửng điểu kiện để giữ vửng nang suất cay trong va chất lửớng hat gao. Do thới vu khi thu hoach tửng vung khong dai 10- 15 ngấy thới tiểt khong thuận lới khi thu hoach ớ vu hể thu cong việc kha nặng nhoc đong thới lửớng lao động trể khôệ ớ nong thon ngấy cang giam bới tấc đOng cua qua trình đo thị hoa va cong nghiệp hoa tai hấu hểt cấc địa phửớng nển với cấch thu hoach truyển thong sể kho co thể giai quyểt đong bo vể tính thới vu vấ chất lửớng hat lua khi thu hoach. Bang 1 giới thiểu tong quất vể tình hình sấn xuất lua cấ nửớc vấ Đong Bang Song Cửu Long ĐBSCL . Bảng 1 Sản lượng và diện tích lúa cấy phân theo vùng 2001-2005 Năm 2001 2002 2003 2004 Sơ bộ 2005 Diện tích S. lượng Diện tích S. lượng Diện tích S. lượng Diện tích S. lượng Diện tích S. lượng CẢ NƯỚC 32108.4 7504.3 34447.2 7452.2 34568.8 7445.3 7445.3 36148.9 7326.4 35790.8 Đồng bằng sông Hồng 6419.4 1196.6 6752.2 1183.5 6487.3 1161.6 1161.6 6710.2 1138.8 6199.0 Đông Bắc 2249.9 562.4 2374.6 566.1 2475.3 557.2 557.2 2490.6 555.5 2537.7 Tây Bắc 139.6 440.7 140.1 457.5 139.5 488.1 151.1 548.8 152.7 546.2 Bắc Trung Bộ 2966.9 700.4 3156.0 694.7 3221.1 685.5 685.5 3377.8 674.1 3165.8 Duyên hảl Nam Trung Bộ 1707.1 399.5 1711.0 408.3 1878.2 401.1 401.1 1890.8 370.2 1774.8 Tây Nguyên 180.8 646.2 186.6 606.6 193.9 748.1 197.9 781.4 190.7 714.5 Đông Nam Bộ 1680.7 483.9 1679.7 478.9 1742.7 475.2 475.2 1782.1 418.1 1618.3 Đồng bằng sông Cửu Long 3792.0 15997.5 3834.8 17709.6 3787.3 17528.0 3815.7 18567.2 3826.3 19234.5 Diện tích 1 000 hầ Nguôn Tong Cục Thông