Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'giáo án điện tử tiểu học: chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số tiếp theo tuần 14 học kì 1', tài liệu phổ thông, mầm non - mẫu giáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chào mừng quý thầy cô về thăm lớp! Trường Tiểu học Hứa Tạo Giáo viên thực hiện:Nguyễn Thị Kim Oanh Môn: Toán Kiểm tra bài cũ 99 : 3 53 : 2 Đặt tính rồi tính: 45 : 4 99 3 3 3 9 0 9 9 9 0 45 : 4 = 4 4 1 4 45 1 4 1 5 0 99 : 3 = 33 11 53 : 2 = 12 53 1 26 01 4 2 6 2 5 3 dư 1 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(Tiếp theo) a) 648 : 3 = ? 648 3 6 * 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. * Hạ 4; 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1. 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0 * 23 chia 5 được 4, viết 4. 4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3. * Hạ 6; 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1. 2 6 0 4 1 3 1 8 6 18 0 648 : 3 = 216 b) 236 : 5 = ? 236 5 23 4 chia 3 được 1, viết 1. 4 20 3 được 36; 6 7 35 1 236 : 5 = (dư .) 47 1 * Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6. 36 chia 5 được 7, viết 7. Toán: Thực hành: Bài 1: Tính: a) 872 4 b) 457 4 489 5 390 6 230 6 905 5 1 2 8 2 8 0 7 3 4 8 32 0 39 0 6 30 5 36 3 0 9 5 4 0 8 5 1 0 40 0 1 5 5 4 1 1 4 4 7 4 1 0 1 16 35 7 3 45 4 dư 1 9 4 9 48 dư 23 3 18 5 0 8 48 2 2 dư: Toán: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) Thực hành: Bài 2: Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? Tóm tắt: Có: 234 học sinh xếp hàng mỗi hàng có : 9 học sinh Có tất cả: hàng? Bài giải: Có tất cả số hàng là: 234 : 9 = 26 (hàng) Đáp số: 26 hàng Toán: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) Thực hành: Số đã cho 432m 888kg 600giờ 312ngày Giảm 8 lần Giảm 6 lần Bài 3: Viết (theo mẫu): 888kg : 8 = 111kg 888kg : 6 = 148kg 600giờ : 8 = 75ngày 600giờ : 6 = 100giờ 312ngày : 8 = 39ngày 312ngày : 6 = 52 ngày 8 432m : = 54m 432m : 6 = 72m Toán: Kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp | Chào mừng quý thầy cô về thăm lớp! Trường Tiểu học Hứa Tạo Giáo viên thực hiện:Nguyễn Thị Kim Oanh Môn: Toán Kiểm tra bài cũ 99 : 3 53 : 2 Đặt tính rồi tính: 45 : 4 99 3 3 3 9 0 9 9 9 0 45 : 4 = 4 4 1 4 45 1 4 1 5 0 99 : 3 = 33 11 53 : 2 = 12 53 1 26 01 4 2 6 2 5 3 dư 1 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(Tiếp theo) a) 648 : 3 = ? 648 3 6 * 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. * Hạ 4; 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1. 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0 * 23 chia 5 được 4, viết 4. 4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3. * Hạ 6; 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1. 2 6 0 4 1 3 1 8 6 18 0 648 : 3 = 216 b) 236 : 5 = ? 236 5 23 4 chia 3 được 1, viết 1. 4 20 3 được 36; 6 7 35 1 236 : 5 = (dư .) 47 1 * Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6. 36 chia 5 được 7, viết 7. Toán: Thực hành: Bài 1: Tính: a) 872 4 b) 457 4 489 5 390 6 230 6 905 5 1 2 8 2 8 0 7 3 4 8 32 0 39 0 6 30 5 36 3 0 9 5 4 0 8 5 1 0 40 0 1 5 5 4 1 1 4 4 7 4 1 0 1 16 35 7 3 45 4 dư 1 9 4 9 48 dư 23 3 18 5