Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y x 4 2 x 2 . 1) Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình: x 4 2 x 2 m 0 . Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: log3 x log3 ( x 2) log2 2 0 2) Tính tích phân: I = x 1 2 x 2 3dx 3) Tìm GTLN, GTNN. | 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT có đáp án Đề số 41 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 7 điểm Câu 1 3 0 điểm Cho hàm số y -x4 2x2. 1 Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị C của hàm số. 2 Dựa vào đồ thị C biện luận theo m số nghiệm phương trình x4 - 2 x2 m 0. Câu 2 3 0 điểm 1 Giải phương trình log3 x log3 x 2 - log2 2 0 2 Tính tích phân I J x x2 3 dx 3 Tìm GTLN GTNN Của hàm số y x3 -3x2 -9x 35 trên - 4 4 . Câu 3 1 0 điểm Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B CB 600 cạnh BC a đường chéo A B tạo với mặt phẳng ABC một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . II. PHẦN RIÊNG 3 0 điểm A. Theo chương trình Chuẩn Câu 4a 2 0 điểm Cho mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 - 2x - 4y - 6z 0. 1 Tìm tọa độ tâm mặt cầu và bán kính mặt cầu. 2 Mặt cầu S cắt ba trục tọa độ Ox Oy Oz lần lượt tại A B C khác gốc O. Viết phương trình mặt phẳng ABC . Câu 5a 1 0 điểm Chứng minh rằng 1 i 4 -2i 1 i 2 0. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b 2 0 điểm Cho hai đường thẳng A và A lần lượt có phương trình như sau X 3 1 X -2 t A y t A y -1 2t z 4 z 2 2t 1 Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trên. 2 Viết phương trình mặt phẳng P chứa a và P song song với a Câu 5b 1 0 điểm Tìm căn bậc hai của số phức sau z 4 6 45 i Đáp số Câu 1 m 1 m 0 v m 1 m 0 0 m 1 số nghiệm 0 2 3 4 Câu 2 1 x 1 2 I 3 a 7 - 8 3 maxy 40 min y -41 Câu 3 V 2 Câu 4a 1 I 1 2 3 R 4T4 2 6X 3y 2z-12 0 Câu 5a Câu 4b 1 A và A chéo nhau 2 4X - 2y - z -10 0 Câu 5b 3 75 i -3 -75