Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đa số xe hơi có từ 4 bánh trở lên, sử dụng động cơ đốt trong để tiêu thụ nhiên liệu (như xăng, dầu Diesel, hay các nhiên liệu hóa thạch hay nhiên liệu sinh học khác) nhằm sinh ra momen quay ở bánh xe giúp cho nó có thể di truyển trên đường bộ. Một số xe hơi sử dụng động cơ điện hoặc kết hợp cả động cơ đốt trong và động cơ điện (hybrid), với nguồn điện lấy từ ắc quy, máy phát điện, pin nhiên liệu, | 33 Xây dựng các đổ c d c Từ quan hệ các bieu in pjf dxjififengio đư giới. thiệu ở mục 3.1 sau khi tiến hành tính toán ta thỉe ậ-p ỉộỉSélíỉ ịặẬg ỊỊ Ệê số sau Bảng 4 Bangcac ỉhổng sổ xây dựng các dồ thị nc v ph 1500 2000 2500 3000 35Q0 ó 5 45Ọ0 5000 5200 Ne KW 13 39 18 31 23 13 27 63 31À c 87 .- 37 20 38 39 38.50 Ne ml 18 20 24 90 31 46 37 58 43 00 x 43 59 52 21 52 4 Me daMm 8 69 8 92 9 01 8 97 8 80 8 49 8 05 7 48 7 21 V1 8 40 11 20 14 00 16 80 19 60 22 40 25 20 28 00 29 12 V2 1575 21 00 26 24 31 49 36 74 41 99 47.24 52 49 54.59 V3 21.54 28 72 35 90 43 08 50 26 57 44 64 62 71 80 74 68 V4 30 67 40 90 51 12 61 35 71 57 81 80 92 02 102 25 106 34 V5 38 58 51 45 64 31 77 17 90 03 102 89 115 75 128 62 133 76 Pk1 daN 556 86 571.39 577 37 574 81 563 70 544.05 515 86 479 12 462 03 Pk2 297 04 304 78 307 97 306 61 300 68 290 20 275 16 255 57 24645 Pk3 217 13 222 80 225 13 224 13 219 80 212 14 201 14 186 82 180 16 Pk4 152 48 156 46 158 10 157 39 154 35 148 97 141 25 131 19 126 51 Pk5 121 22 124 38 125 69 125 13 122 71 118 43 112 30 104 30 100 58 Pw1 0 12 0 30 0 60 1 03 1 60 2 31 3 12 3 97 4 31 Pw2 0 44 1 07 2 10 3 62 5 64 8 12 10 97 13 97 15 15 Pw3 0 82 2 00 3 94 6 77 10 55 15 20 20 52 26 14 28 36 Pw4 1 66 405 7 99 13 74 21 39 30 82 41 61 53 01 57 51 Pw5 263 6 40 12 64 21 74 33 85 48 77 65 84 83 88 90 99 D1 0 346 0 355 0 358 0 356 0 349 0 336 0 318 0 295 0 284 D2 0 184 0 189 0 190 0 188 0 183 0 175 0 164 0 150 0 144 D3 0 134 0 137 0 137 0 135 0 130 0 122 0 112 0 100 0 094 D4 0 094 0 095 0 093 0.089 0 083 0 073 0 062 0 049 0 043 D5 0 074 0 073 0 070 0 064 0 055 0 043 0 029 0 013 0 006 SI 1 83 1 83 1 83 1 83 1 83 1 83 1 83 1 83 1 83 S2 1 26 1 26 1 26 1 26 1 26 1 26 1 26 1 26 1 26 S3 1.15 1 15 1 15 1 15 1 15 i.15 1 15 1 15 1.15 S4 1 09 1 09 1 09 1 09 1 09 1 09 1 09 1 09 1 09 S5 1.07 1 07 1 07 1 07 1 07 1 07 1 07 1.07 1 07 J1 m s2 0.175 0 179 l_. . 0 181 0 180 0 176 0 170 0 160 0.147 0 142 J2 0 128 0 132 0 133 0.131 0 127 0 121 0 112 0 101 0.096 J3 0.097 0 100 0 100 0 098 0 094 0 .