Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p10

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p10', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn K nu Ki K2d K0 y K td 0 1 Etd - 1 Etd td y K tr y 1 Etd ttr Xác định Ko - Chi phí đầu tư xây dựng phần lòng đường và lề gia cố rộng 8m. K0 19.693.554 X 8X 1000 1.575.484.320 đồng km . 0 100 Xác định Kc Do đường không có cải tạo nâng cấp trong quá trình khai thác nên giá trị Kc 0. Xác định Kd Khoảng thời gian là 5 năm vì vậy không có chi phí đại tu. Xác định Ktr Sau 5 năm cần tiến hành trung tu để so sánh. Ktr 0 051.K0 0 051x 1.575.484.320 80.349.700 đồng km . Xác định nct nđ ntr nct 0 nđ 0 ntr 1 Xác định ttr ttr 5. Tổng chi phí tập trung cho xây dựng tính đổi về năm gốc Kd 1.575.484.320 SO 349 700 1 0 10 5 Ktd 1.625.375.162 đồng km . - Xác định các chi phí thường xuyên Xác định Ctd. Tổng chi phí hàng năm cho việc duy tu bảo dưỡng sửa chữa mặt đường. Theo bảng 5-1 4 ta có Ctd 0 0192 x K0 đồng . Ctd 0 0192 X 1.575.484.320 30.249.298 đồng. Tổng chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng sửa chữa T 5 Cd y C t 30.249.298 c 1 X y 114.668.642 đồng. 1 0 1 t Xác định S Pbd Pcd S bC . _ . fi-7-Gtb ÍẸnGtb-V Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Tương tự PA 1b ta có St 2.335 đồng T.km Xác định chí phí vận chuyển tính đổi Có Qt 365 Ỵ.p .Gtb.Nt Nt N0hh 1 q t Qt 365. ỵ.p .Gtb.N0hh 1 q t Cý SxQt _S.365.Ỵ.fi.Gtb N h 1 q ỵ 1 Etđ t 1 Ed t 1 Ed Với q Etđ 0 1 t 10 15 T C. - 5 t Ỹ C_ t S X 365x Ỵ X p X Gtb X N10hh x y qrt éí 1 Etd J y 1 Etd t 2.335x365x0 95x0 65x9 449x510 x y 1 0 t 1 0 1 12.680.685.770 đồng km . Tổng chi phí thường xuyên tính đổi về năm gốc AC fl C y 114.668.642 12.680.685.770 12.795.354.412 đồng km . - Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc J C P2 K2 y_C_ td td y 1 Ed t 1.575.484.320 12.795.354.412 14.370.838.732 đồng km . -Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc Ptđ Ptđ1 Ptđ2 12.741.346.608 14.370.838.732 27.112.185.340 đồng km . 7.15.2.So sánh chọn phương án 7.15.2.1.Phân tích ưu nhược điêm của 2 phương án Về giá thành Qua phân tích tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc ta thấy phương án đầu tư xây dựng phân kỳ .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.