Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p2

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p2', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Lưu lượng xe chạy ở năm tính toán thứ 15 N15 820 xehh ng.đêm Căn cứ vào lưu lượng xe hỗn hợp ở năm tính toán ta tính toán lưu lượng của các xe chạy ở tính toán như sau ni Ni5.Ni Xe con ni 820 x 0 07 58 xe ng.đêm Xe tải nhẹ ni 820 x 0 24 197 xe ng.đêm Xe tải trung ni 820 x 0 51 419 xe ng.đêm Xe tải nặng ni 820 x 0 18 148 xe ng.đêm Bảng 7.2 Bảng tổng hợp thành phần giao thông ở năm thứ 15. Loại xe Trọng lượng trục Pi KN Số trục sau Số bánh của mỗi cụm bánh ở trục sau Khoảng cách giữa các trục sau m Lượng xe ni xe ng.đêm Trục trước Trục sau Xe tải nhẹ 18 56 1 Cụm bánh đôi 3 0 197 Xe tải trung 25 8 69 6 1 Cụm bánh đôi 3 0 419 Xe tải nặng 48 2 100 1 Cụm bánh đôi 3 0 148 Xe con 58 7.2.2. Tính số trục xe quy đổi về trục tiêu chuẩn 100KN Việc tính toán quy đổi được thực hiện theo biểu thức 3.1 và 3.2 tra trang 37-22TCN211-06 của 4 cụ thể k P 4.4 N k ZẸc1.c2.ni 100 trục xe tiêu chuẩn ngày đêm 7.3 Trong đó C1 hệ số số trục được xác định C1 1 1 2 m-1 với m là số trục của cụm trục i. C2 hệ số xét đến tác dụng của số bánh xe trong 1 cụm bánh với các cụm bánh chỉ có 1 bánh thì C2 6 4 với các cụm bánh đôi C2 1 0. Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Bảng 7.3 Bảng tính sô trục xe quy đồi về sồ trục xe tiêu chuẩn 100KN ở năm thứ 10. Loại xe Pi KN C1 C2 ni C1.C2.ni. Pi 100 4 4 Xe tải nhẹ Trục trước 18 - - - - Trục sau 56 1 1 123 10 Xe tải trung Trục trước 25 8 1 6 4 260 5 Trục sau 69 6 1 1 260 53 Xe tải nặng Trục trước 48 2 1 6 4 92 24 Trục sau 100 1 1 92 92 Xe con Trục trước 20 - - 36 - Trục sau 20 - - 36 - Tổng cộng 184 Bảng 7.4 Bảng tính sô trục xe quy đồi về sô trục xe tiêu chuẩn 100KN ở năm thứ 15. Loại xe Pi KN C1 C2 ni C1.C2.ni. Pi 100 4 4 Xe tải nhẹ Trục trước 18 - - - - Trục sau 56 1 1 197 16 Xe tải trung Trục trước 25 8 1 6 4 419 7 Trục sau 69 6 1 1 419 85 Xe tải nặng Trục trước 48 2 1 6 4 148 39 Trục sau 100 1 1 148 148 Xe con Trục trước 10 - - 58 - Trục sau 10 - - 58 - Tổng cộng 295 7.2.3. Xác định số trục xe tính toán trên một làn xe Số trục xe tính toán trên .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.