Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo cho các bạn ôn thi toán tốt | Bài giảng số 18 PHUONG TRÌNH LUỌNG GIÁC Cũng giống như các bài toán về hàm số các bài toán về phương trình lượng giác là một câu hỏi bắt buộc có mặt trong mọi đề thi về môn Toán vào các trường Đại học Cao đẳng các năm 2002-2009. Bài giảng này đề cập đến các phương pháp giải phương trình lượng giác tùy theo dạng của chúng. Lược đồ chung đe giải các phương trình lượng giác được tiến hành như sau 1 Đật điều kiện đế phương trình có nghĩa. Ngoài các điều kiện thông thường như đối với mọi phương trình khác thí dụ như điều kiện về mẫu số các biểu thức trong căn cùa các căn bậc chẵn có mặt trong phương trinh. riêng đối vói phương trinh lượng giác cần chú ý đặc biệt đến các điều kiện sau để tan X có nghĩa điều kiện là X n kĩr k e z Để cot X có nghĩa điều kiện là X k71 k e z . 2 Giải phương trình bang các lược đồ quen thuộc. 3 So sánh nghiệm tim được với điều kiện đặt ra để loại bỏ đi các nghiệm ngoại lai. 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ cosx 1. Dạng phưong trình asin X bcos X 2 a b 0 2. Điều kiện có nghiệm Phuong trình có nghiệm khi và chỉ khi a1 2 3 b2 c2. 3. Cách giải Có hai cách giải phương trình này Phương pháp Đưa phương trình về dạng a . b c ---s in X -7 - cos X 1 7a2 b2 ủ b2 Ví b2 rA . a __ b Đặt cos p TT-7-- .- sin ọ 7777 Va2 Zb2 Khi đó I sin x a - sin a. Phương pháp 2 Xét hai khả năng sau Nếu b c 0 cos 0 thỏa mãn phương trình zz X 71 k2 7Ĩ k e z thuộc vào tập hợp nghiệm. Nếu b c 0 cos4 ì 0 khi đó đặt tan4- t. 2 2 317 Áp dụng công thức sin X - ----scosx - ta quy phương trình đã cho 1 1 1 1 về phương trình bậc 2 đối với t sau đó giải tan y t Chú ý Khi sử dụng phương pháp này người ta thường hay quên xét khả năng cos- - 0 mà đặt ngay tan 2 t khi đó sẽ dẫn đến khả năng có thể mất nghiệm của phương trình. Thí dụ 1 Đề thì tuyển sình Đại họe khối D - 2007 Giải phương trình lượng giác sin cos 2 73 cosx 2 1 . Giải r 1 . Ti 1 Tacó l 1 sinx V3cosx 2 7-sinx - -cosx -7 2 2 2 711 .71 X sin 3 6 71 71 - X k27i 3 6 71 5n x 77 - 2k7T 3 6 71 X - k27ĩ 6 71 X k27i