Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài viết này trình bày kết quả nghiên cứu hoàn thiện công nghệ chế tạo gioăng cao su ký hiệu VN.PMT-100 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trên từ nguồn nguyên liệu có sẵn trên thị trường và phù hợp với trang thiết bị công nghệ hiện có. | Nghiên cứu khoa học công nghệ NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIOĂNG CAO SU ĐƯỜNG ỐNG XĂNG DẦU VN.PMT-100 LÊ ANH TUÂN NGUYỄN ĐỨC NGHĨA ĐỖ XUÂN MẠNH NGUYỄN HÀ ANH 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Gioăng cao su đường ống xăng dầu PMT-100 là một chi tiết trong 44 danh điểm của bộ đường ống dã chiến D100. Đây là loại vật tư tiêu hao và phải thay thế thường xuyên hạn sử dụng theo quy định là khoảng 5 năm khi tuân thủ các điều kiện bảo quản. Kết quả nghiên cứu trước đây về gioăng cao su đường ống xăng dầu VN.PMT- 100 còn một số tồn tại Các mức và các yêu cầu của gioăng đường ống PMT-100 theo kết quả đề tài đã báo cáo là chưa cao thực hiện được 6 7 chỉ tiêu so với tiêu chuẩn 1 . Tính ổn định chất lượng chưa cao chưa sản xuất hàng loạt với số lượng lớn trên 100 chiếc nguyên liệu sản xuất và khuôn mẫu lưu hóa nhập từ Liên bang Nga. Các yêu cầu chủ yếu về mặt chất lượng đối với loại gioăng đường ống xăng dầu này như sau Độ cứng từ 69 83 Shore-A Độ bền kéo đứt 11 8 MPa Độ dãn dài khi đứt 130 Độ biến dạng dư khi nén ép 70 Độ trương nở trong hỗn hợp isooctan và toluen tỷ lệ 70 30 theo thể tích 15 Nhiệt độ giòn -30oC 1 . Sản phẩm được đánh giá đạt yêu cầu khi trải qua thử nghiệm thực tế trong điều kiện áp suất nhiên liệu TC-1 trong đường ống xăng dầu PMT-100 lần lượt là 5 10 15 20 25 35 và 45 kgf cm2 tại mỗi giá trị áp suất duy trì trong thời gian 1 giờ. Nếu trên đường ống tại các vị trí lắp gioăng không xuất hiện các vết rò nhiên liệu thì coi là đạt yêu cầu. Bài báo này trình bày kết quả nghiên cứu hoàn thiện công nghệ chế tạo gioăng cao su ký hiệu VN.PMT-100 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trên từ nguồn nguyên liệu có sẵn trên thị trường và phù hợp với trang thiết bị công nghệ hiện có. 2. THỰC NGHIỆM 2.1. Nguyên vật liệu và thiết bị 2.1.1. Nguyên vật liệu sử dụng Cao su Krynac 4975F Krynac 3965 F Lanxess than đen N330 Hàn Quốc Dioctyl phthalate DOP Kẽm oxit ZnO acid strearic Tetramethylthiuram disulfide TMTD Dibenzothiazole disulfide MBTS parafin lưu huỳnh. 2.1.2. Các thiết bị nghiên cứu