Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bảng chỉ tiêu đánh giá theo phương pháp BSC được xác định thông qua các chỉ số đo về doanh số ký hợp đồng, giá cả cạnh tranh, quản lý tốt quan hệ khách hàng, hợp lý hóa sản xuất, đáp ứng nhanh yêu cầu khách hàng,. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang tailieuXANH.com để tìm hiểu thêm về các chỉ số KPI, BSC của khối phòng ban khác trong doanh nghiệp. Chúc các bạn thành công! | Bảng chỉ tiêu đánh giá theo phương pháp BSC .den{color:inherit;}.ttnd ol,.ttnd ul,.ttnd dl{padding: 0 0px 0 20px;}.ttnd hr{margin:10px 0px;}.ttnd a[href="javascript:void(0);"],.ttnd a[href="#"]{color:inherit;}#dtextscript p{text-align:left;}#dtextscript img{vertical-align:middle;}10% % 3 tháng/lần Số ngày bình quân khoản phải thu B 10% Ngày 3 tháng/lần Chi phí SXC nhà máy & Khấu hao NM B 15% Tỷ 3 tháng/lần 100% - Chất lượng số 1 VN Kết quả điều tra từ khách hàng so với đối thủ cạnh tranh A 20% % ≥ 75 1 năm/lần Giá bán so với SP cạnh tranh nhập khẩu (EU, Mỹ, Nhật) A 20% % ≤ 90 6 tháng/lần Tỷ lệ đấu thầu/báo giá thành công B 10% % ≥ 30 1 tháng/lần Có thông tin về dự án mới B 10% % ≥ 80 1 tháng/lần Chỉ số khách hàng lặp lại B 5% % ≥ 50 3 tháng/lần Mức độ thỏa mãn khách hàng về dịch vụ do NM cung cấp B 10% % ≥ 80 1 năm/lần 100% Tỷ lệ SP hư hỏng C 10% % < 0.5 1 tháng/lần Tỷ lệ vật tư thừa trong SX-KD C 10% % ≤ 2.0 1 tháng/lần Giảm chi phí NC trực tiếp C 4% % 5.0 1 tháng/lần Rút ngắn thời gian sản xuất C 2% % 10.0 3 tháng/lần Số lần phần nàn của KH về thời gian thực hiện A 5% lần/ năm 10 1 tháng/lần Tỷ lệ giao hàng đúng hạn B 5% % 95.0 3 tháng/lần - Tạo ra SP có giá trị gia tăng Hàm lượng giá trị gia tăng lợi nhuận do SP mới hoặc cải tiến mang lại B 10% % 5.06 tháng/lần - Tăng năng suất lao động Doanh thu/ tổng số CBCNV B 3% Tr. Đ/ người 1 năm/lần Tỷ lệ hợp đồng bị khiếu nại về chất lượng SP & dịch vụ A 10% % 3.0 3 tháng/lần Chi phí bán hàng/ Doanh thu B 10% % 2.5% 3 tháng/lần Số ngày tồn kho bình