Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng "Lấy mẫu máu động mạch - Ts Bs Lê Thượng Vũ" là một bài thực hành phụ vụ cho các công tác xét nghiệm nghiệm máu. Bài giảng này nêu các trường hợp chỉ định và chống chỉ định lấy mẫu máu động mạch, các bước chuẩn bị lấy mẫu máu và kỹ thuật lấy mẫu máu. | Lấy mẫu máu động mạch Ts Bs Lê Thượng Vũ Lấy mẫu máu động mạch Chỉ định và chống chỉ định Chuẩn bị Kỹ Thuật Tai biến Chỉ định và chống chỉ định Chống chỉ định Rối loạn đông máu Nhiễm trùng tại chỗ Test Allen nguy cơ tắc mạch? Low PPV Bất thường động tĩnh mạch ở vùng lấy máu Chỉ định Chẩn đoán và đánh giá suy hô hấp Theo dõi và hiệu chỉnh thông khí cơ học Đánh giá và theo dõi thăng bằng kiềm toan Đánh giá oxyhemoglobin; dyshemoglobin Đánh giá bn tiền phẫu Lấy máu xét nghiệm (choáng) 3 Chuẩn bị Giải thích Không phải luôn luôn cần bản đồng thuận Lợi ích Tác dụng phụ, tai biến Đau Chảy máu Tắc mạch Các thông số khi phân tích KMĐM FiO 2 Hb Nhiệt độ SpO2 4 Chuẩn bị Dụng cụ Mâm Bồn hủy kipm, vật nhọn Gòn cồn Găng Heparin sodium hoặc lithium Băng dán ép 5 Chuẩn bị Dụng cụ Ống chích lấy máu động mạch ≤ 3ml 6 Ống chích Ống chích thường và Heparin Tráng 0,5ml Heparin 0,1% Bơm bỏ heparin dư (lượng tồn ước tính 0,25ml) Sodium ảnh hưởng nồng độ điện giải Ống chích chuyên dụng Chống đông heparin khô hoặc lithium có sẵn Không ảnh hưởng pH Không thay đổi nồng độ điện giải Vô cảm Vô cảm Tình huống khẩn cấp Lidocain tiêm dưới da BTS Tính huống chương trình EMLA lidocain/prilocain băng kín 60 phút Kỹ thuật Vị trí Quay (Mu chân) Đùi Cánh tay Nhận diện động mạch. Siêu âm. Đâm kim Nhận máu. Tìm lại động mạch Rút kim Đè ép | Lấy mẫu máu động mạch Ts Bs Lê Thượng Vũ Lấy mẫu máu động mạch Chỉ định và chống chỉ định Chuẩn bị Kỹ Thuật Tai biến Chỉ định và chống chỉ định Chống chỉ định Rối loạn đông máu Nhiễm trùng tại chỗ Test Allen nguy cơ tắc mạch? Low PPV Bất thường động tĩnh mạch ở vùng lấy máu Chỉ định Chẩn đoán và đánh giá suy hô hấp Theo dõi và hiệu chỉnh thông khí cơ học Đánh giá và theo dõi thăng bằng kiềm toan Đánh giá oxyhemoglobin; dyshemoglobin Đánh giá bn tiền phẫu Lấy máu xét nghiệm (choáng) 3 Chuẩn bị Giải thích Không phải luôn luôn cần bản đồng thuận Lợi ích Tác dụng phụ, tai biến Đau Chảy máu Tắc mạch Các thông số khi phân tích KMĐM FiO 2 Hb Nhiệt độ SpO2 4 Chuẩn bị Dụng cụ Mâm Bồn hủy kipm, vật nhọn Gòn cồn Găng Heparin sodium hoặc lithium Băng dán ép 5 Chuẩn bị Dụng cụ Ống chích lấy máu động mạch ≤ 3ml 6 Ống chích Ống chích thường và Heparin Tráng 0,5ml Heparin 0,1% Bơm bỏ heparin dư (lượng tồn ước tính 0,25ml) Sodium ảnh hưởng nồng độ điện giải Ống chích chuyên dụng Chống đông heparin khô hoặc lithium có sẵn Không ảnh hưởng pH Không thay đổi nồng độ điện giải Vô cảm Vô cảm Tình huống khẩn cấp Lidocain tiêm dưới da BTS Tính huống chương trình EMLA lidocain/prilocain băng kín 60 phút Kỹ thuật Vị trí Quay (Mu chân) Đùi Cánh tay Nhận diện động mạch. Siêu âm. Đâm kim Nhận máu. Tìm lại động mạch Rút kim Đè ép