Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phần 2 của cuốn sách Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch giúp các bạn nắm bắt những kiến thức về kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt; kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác và sử dụng lợn đực giống; chuồng trại trong chăn nuôi lợn ngoại. Mời các bạn tham khảo sách để nắm bắt nội dung một cách chi tiết hơn. | CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỤN THỊT 4. 1. Mục tièu cần đạt trong chán nuôi lợn thịt. - Lợn lãng ưọng nhanh. - Tiêu tốn thức ăn thấp nhất. - Thịt lợn có chất lượng cao nhiều nạc ít mỡ an toàn đối với sức khoẻ của người tiêu dùng. 4.2. Các giống lợn nuôi thịt - Nuôi lợn lai giũa các giổng ngoại lai 2 giống lai 3 giôhg lai 4 giống hay lai giíía 2 hoặc 3 hoặc 4 dòng ỉợn với nhau đều cho năng suất cao hơn so vói nuôi thịt giống thuần chủng ở cùng một điều kiên nuôi dưỡng là nhờ ưu thế lai. - Nên chọn nuôi thịt là lợn lai giữa hai giống Landrace và Yorkshire hoặc là lợn lai giũa mẹ là nái lai Fl Landrace X Yorkshire phôi với đục Duroc hoặc là lợn lai 4 hoặc 5 máu cùa trại lạn giống hạt nhân Tam điệp - Ninh Bình. - Các loại lợn lai ỉ 2 3 4 hoặc 7 8 máu ngoại. 4.3. Kỹ thuật chọn lợn con giống để nuôi thịt - Nên chọn những lạn con khoẻ mạnh lông da mịn dáng đi nhanh nhẹn không có khuyết tạt như úng rốn khèo chân. - I_ợn trường mình vuông vai nở lưng rộng phàm ăn. 69 - Trọng lượng bắt đẩu nuối đới với liTn giống ngoại nên lừ l8-25kg 2-3 tháng ruổi . a Chăm sóc nuôi dường lợn thịt. Bảng 18 Yêu cẩu về dinh dưỡng trong khẩu phần nuôi lợn thịt. Chi tiỄ-u 18-30 31-60 61-100 Đạm thô 17-18 15 13 Năng lượng trao đổi kcal kg 3200 3100 3000 Lyzin 1 1 0 8 0 7 Phương pháp ước lượng mức ăn cho 1 lợn ngày. Loại ợn đến 30 kg - trọng lượng lợn X 5 2 Ví dụ lợn nặng khoảng 25 kg 28 X 5 2 . 30 kg ngày. Loại lợn từ 30-70kg - trọng lượng lợn X 4 2 Ví dụ Lợn nặng khoảng 68kg X 4 2 c c 2 9kg ngày Loại lợn từ 70-100 kg - trọng lượng X 3 4 . Ví dụ lợn 82 kg X 3 4 - 2 79 kg ngàỵ. Cách cho ăn - Đến 60 kg cho ăn 3 bữa ngày. - Từ 61-100kg cho ăn 2 b a ngày. - Giai đoạn từ 65-100kg khi giảm từ 15-20 thức ăn so với mức ăn tự do . 70 Bảng 19 Kliẩu ỊÌiẩn thức ăn clio lợn lai ngoại X nội nuôi thịt Loại thức ãn Khói lượng 10 -30 kg Khói lượng 31-60 kg Khối lương 61 - 100 kg Bã rượu 18 40 46 Cám 42 42 40 Tím 2 1 - - Bộl cá 8 6 6 Khô đỗ tương 10 10 6 Bột xương 1 1 Premix VTM - Khoáng 1 l 1 Tổng .rô 100 100 .