Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Báo cáo thực hành vật lý chất rắn - Bài số 3 Đo hệ số HALL

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Giả sử ta có một mẫu phẳng bán dẫn có chiều dày d, có bốn tiếp điểm A, B, C, D. Cho dòng điện chạy vào bán dẫn qua tiếp điểm A, C ( IAC). Do sự chênh lệch điện áp giữa B và D ngay cả khi từ trường bằng 0. UBD khi đó được xác định như sau: Thay đổi giá trị của dòng điện và ghi lại những giá trị tương ứng của hiệu điện thế UBD, đây là hiệu điện thế giữa hai điểm B, D khi từ trường bằng 0. | BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 3 ĐO HỆ SỐ HALL Nhóm 5 1. Lê Văn Thuận 2. Nguyễn Thị Thúy Tình 3. Trần Thị Tuyết 4. Thongphanh Xiayalee Lớp Cao học Vật lí K22. Chuyên ngành Lý luận và Phương pháp giảng dạy Vật lí. Ngày thực hành 24 5 2013. I. Tóm tắt nội dung Giả sử ta có một mẫu phẳng bán dẫn có chiều dày d có bốn tiếp điểm A B C D. Cho dòng điện chạy vào bán dẫn qua tiếp điểm A C IAC . Do sự chênh lệch điện áp giữa B và D ngay cả khi từ trường bằng 0. UBD khi đó được xác định như sau Thay đổi giá trị của dòng điện và ghi lại những giá trị tương ứng của hiệu điện thế UBD đây là hiệu điện thế giữa hai điểm B D khi từ trường bằng 0. Cho dòng điện chạy vào nam châm điện. Dưới tác dụng của từ trường cuộn dây thi electron và lỗ trống cùng chạy về một mặt của bán dẫn do đó sẽ xuất hiện một hiệu điện thế UBD mới.Do giá trị của nó trong các trường hợp sau Cho B một giá trị không đổi trong giới hạn cho phép Bmax 0 6 T thay đổi I bằng cách điều chỉnh biến trở ghi lại các giá trị của UBD tương ứng. Cho IAC một giá trị xác định trong giới han IMax 30mA thay đổi B bằng cách thay đổi dòng vào nam châm điện và ghi lại những giá trị của UBD hiển thị trên vôn kế. II. Kết quả thí nghiệm a Điều kiện thực hiện phép đo. - Phép đo được thực hiện nhờ 1 nam châm điện có thể tạo ra từ trường cực đại Bmax 0.6T. - Mẫu đo là một lá đồng hình chữ nhật có bề dày d 0.5mm đặt vuông góc với từ trường của nam châm điện. - Hiệu điện thế UBD được đo nhờ một vôn kế điện tử. b Kết quả. - Xử lý bằng số liệu. I mA U mV Rh 10-5 Q T aRh 10-5 Q T B 0 T B 0.3 T 10 0.131 0.010 2.017 0.065 20 0.257 0.021 1.967 0.015 30 0.387 0.033 1.967 0.015 40 0.509 0.042 1.946 0.012 50 0.627 0.050 1.903 0.049 60 0.749 0.061 1.911 0.041 Giá trị trung bình 1.952 0.033 Chiều dài mẫu d 0.5mm RH T đ UCD B 0 UCD B 0 AC -B Vậy Rh 1.952 0.033 10-5 Q T - Xử lý bằng đồ thi. Ta có Rh - UCD B m -UCD B J -d- AU I -d- AU H I Bv CD B 0 CD B 0 BI BR Bảng số liệu IAC mA 10 20 30 40 50 60 AU mV 0.120 0.235 0.348 0.465 0.57 0.688 Sử dụng phần mền .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.