Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng Xác suất và Thống kê Đại học phân phối chương trình 30 tiết. Phần lý thuyết xác xuất trình bày các khái niệm cơ bản của xác suất, biến ngẫu nhiên, vector ngẫu nhiên, định lý giới hạn trong xác suất. Phần lý thuyết thống kê trình bày lý thuyết mẫu, ước lượng khoảng, kiểm định giả thuyết thống kê, bài toán tương quan và hồi quy. | dvntailieu.wordpress.com Monday July 05 2010 XÁC SUẤT THỐNG KÊ ĐẠI HỌC PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH Số tiết 30 PHẦN I. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT Probability theory Chương 1. Các khái niệm cơ bản của xác suất Chương 2. Biến ngẫu nhiên Chương 3. Vector ngẫu nhiên Chương 4. Định lý giới hạn trong xác suất PHẦN II. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ Statistical theory Chương 5. Lý thuyết mẫu Chương 6. Ước lượng khoảng Chương 7. Kiểm định Giả thuyết Thống kê Chương 8. Bài toán Tương quan và Hồi quy Tài liệu tham khảo 1. Nguyễn Phú Vinh - Giáo trình Xác suất - Thống kê và Ứng dụng - NXB Thống kê. 2. Nguyễn Thanh Sơn - Lê Khánh Luận - Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán - NXBTKê. 3. Đậu Thế Cấp - Xác suất - Thống kê - Lý thuyết và các bài tập - NXB Giáo dục. 4. Lê Sĩ Đồng - Xác suất - Thống kê và Ứng dụng - NXB Giáo dục. 5. Đặng Hấn - Xác suất và Thống kê - NXB Giáo dục. 6. Phạm Xuân Kiều - Giáo trình Xác suất và Thống kê - NXB Giáo dục. 7. Nguyễn Cao Văn - Giáo trình Lý thuyết Xác suất Thống kê - NXB Ktế Quốc dân. 8. Đào Hữu Hồ - Xác suất Thống kê - NXB Khoa học Kỹ thuật. Biên soạn ThS. Đoàn Vương Nguyên Download Slide bài giảng XSTK_ĐH tại dvntailieu. wordpress. com Bổ túc về Đại số Tổ hợi 1. Tính chất của các phép toán n u a Tính giao hoán A n B B n A A u B B u A. b Tính kết hợp A n B n C A n B n C A u B u C A u B u C . c Tính phân phối A n B u C A n B u A n C A u B n C A u B n A u C . d Tính đối ngẫu De-Morgan A n B A u B A u B A n B. Bổ túc về Đại số Tổ hợi Bổ túc về Đại số Tổ hợi 2. Quy tắc nhân Giả sử một công việc nào đó được chia thành k giai đoạn. Có n1 cách thực hiện giai đoạn thứ 1 . có nk cách thực hiện giai đoạn thứ k. Khi đó ta có n n1.nk cách thực hiện toàn bộ công việc. Giả sử có k công việc A1 . Ak khác nhau. Có n1 cách thực hiện A1 . có nk cách thực hiện Ak. Khi đó ta có n n1.nk cách thực hiện toàn bộ k công việc đó. 3. Quy tắc cộng Giả sử một công việc có thể thực hiện được k cách trường hợp loại trừ lẫn nhau cách thứ nhất cho n1 kết quả . cách thứ k cho nk kết quả. Khi đó việc .