Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề cương môn học: Cao áp và vật liệu điện trình bày tóm tắt các nội dung: cấu tạo vật chất, cấu tạo phân tử, lý thuyết vùng năng lượng, phân loại vậy liệu kỹ thuật điện, vật liệu dẫn điện, bán dẫn điện, siêu dẫn, vật liệu dẫn điện có điện dẫn cao,. | -Tài liệu tham khảo Nguyễn Đình Thắng - Giáo trình vật liệu kỹ thuật điện NXB KHKT-2002 Võ Việt Đan - Giáo trình kỹ thuật điện cao cấp Hà Nội - 1972 Chương 1. Cấu tạo vât chất 1.1. Cấu tạo nguyên tử Vật chất cấu tạo từ các điện tích - Phân biệt 2 loại điện tích Điện tích tự do điện tử tự do ion và một số loại khác Điện tích rằng buộc điện tử hạt nhân . 1.2. Cấu tạo phân tử Liên kết ion Nacl Liên kết hoá trị Liên kết kim loại 1.3. Lý thuyết vùng năng lượng 4. Phân loại vât liệu kỹ thuật điện Phân loại vật liệu theo độ dẫn điện Phân loại vật liệu theo độ từ tính - Vật liệu nghịch từ thuận từ sắt từ dẫn từ Điện môi là các chất mà t c điện từ cơ bản là khả năng bị phân cực dưới tác dụng của điện trường bên ngoài. 1 Chương 2. Vât liệu dẫn điện bán dẫn điện siêu dẫn. 1. Chuyển động của các điện tích Tính dẫn điện của các vật liệu là thước đo khả năng cho một dòng điện đi qua khi nối với một nguồn điện sự chuyển động của các điện tích tự do nghĩa là dòng điện. Phân biệt dòng điện dẫn và dòng điện do các điện tích rằng buộc. i dq dt i là lượng điện tích chuyển rời trong một đơn vị thời gian t q J dq J idt 0 Điện tích - chuyển động ngược với chiều điện trường bên ngoài Điện tích cuyển động cùng chiều với chiều điện trường bên ngoài Quy ước chiếu dòng điện từ - - Lượng điện tích chuyển dời qua một tiết diện vuông trong một đơn vị thời gian i J Jds J í A m2 J dS Các điện tử dẫn trong một vật dẫn có vận tốc có hướng hỗn độn v 106 m s Dòng có hướng hoặc vận tosc trôi của các điện tử dẫn nhỷo hơn v 10-3m s 4. Điện trở và điện trở suất của kim loại R V Định luật Om I di no.e.vd.ds J di dt no.vd vd vận tốc chuyển động trung bình phụ thuộc E vd ụeE e no.e2 .U O - no.e.ụe me ụ. e dộ linh động đạc trưng cho khả năng chuyển dọng của hạt mang điện đaqtj trong E VD 29Cu D 8 960 kg m3 2 Na 6 02 . 1023 M 63 35 g mol n Na.D M 8 51.1028 1 m3 Điện trở suất p 5. Quan hệ giữa điện trở suất và nhiệt độ Thời gian trung bình giữa hai lần va chạm tỉ lệ nghịch với độ lớn của các điệ n tử chịu một .