Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Một nhóm các lớp có liên quan đến nhau và phương thức của chúng. FCL được tạo thành từ các namespaces. Namespaces được lưu trong các file .dll gọi là assemblies. Danh sách các Namespace của .Net framwork được giới thiệu trong hình 4.3 . Tất cả các lớp trong C# được cho trong thư viện của các Namespace. Có từ khoá là using . | Chương 4. Phương thức (Method) Outline 4.1 Phương thức – Methods 4.1.1. Module trong C# 4.1.2. Định nghĩa phương thức 4.1.3. Tại sao sử dụng phương thức 4.1.4. Ví dụ về các phương thức của lớp Math 4.2 Chuyển đổi đối số 4.2.1. Chuyển đổi tường minh 4.2.2. Chuyển đổi không tường minh 4.3 C# Namespaces 4.4 Tham trị và tham biến 4.5 Truyền theo tham trị và tham biến 4.6. Phạm vi 4.7 Đệ quy 4.7.1. Đệ quy 4.7.2. So sánh đệ quy và vòng lặp 4.8 Phương thức nạp chồng (Method Overloading) 4.1.1. Module trong C# Modules Lớp Các phương thức Dùng các lớp hay phương thức chỉ cần biết chúng làm được gì chứ không cần biết chúng làm thế nào Lớp thư viện Framwork .NET (FCL) Tăng khả năng sử dụng lại Console-Giao tiếp bàn phím và màn hình MessageBox- Hộp thoại Ta minh hoạ bằng sơ đồ: Ông chủ Công nhân 1 Công nhân 2 Công nhân 3 Công nhân 4 Công nhân 5 4.1.1. Module trong C# 4.1.2. Định nghĩa phương thức viết một phương thức Phần đầu ReturnType Properties Name( Param1, Param2, ) Thân Chứa mã của phương thức Chứa giá trị trả về nếu cần thiết Được dùng ở một nơi khác trong chương trình bỏ dấu () nếu cần thiết Tất cả các phương thức phải được định nghĩa trong lớp 4.1.3. Tại sao sử dụng phương thức Thực hiện chính sách "chia để trị". Có thể được sử dụng lại ▪ Dùng các lớp và phương thức để xây dựng các đối tượng mới. Giảm việc lặp lại ▪ Phương thức có thể được gọi từ bất kỳ chỗ nào của chương trình. 4.1.4. Ví dụ về các phương thức của lớp Math Lớp phương thức Math Cho phép ta sử dụng các phép toán chung. Cách thức dùng ClassName.MethodName( argument1, arument2, ) Hằng số Math.PI = 3.1415926535 Math.E = 2.7182818285 Khai báo lớp SquareInteger. Nó nằm trong System.Windows.Forms.Form Bắt đầu định nghĩa các phương thức của SquareIntegers Đây là một biến số của phương thức, nó chỉ được sử dụng trong phương thức. Thân hàm chính trong phương thức SquareIntegers Gọi phương thức Square method. Phương thức Square. Một biến nguyên vào và ra. Phương thức trả lại bình phương của biến nguyên . | Chương 4. Phương thức (Method) Outline 4.1 Phương thức – Methods 4.1.1. Module trong C# 4.1.2. Định nghĩa phương thức 4.1.3. Tại sao sử dụng phương thức 4.1.4. Ví dụ về các phương thức của lớp Math 4.2 Chuyển đổi đối số 4.2.1. Chuyển đổi tường minh 4.2.2. Chuyển đổi không tường minh 4.3 C# Namespaces 4.4 Tham trị và tham biến 4.5 Truyền theo tham trị và tham biến 4.6. Phạm vi 4.7 Đệ quy 4.7.1. Đệ quy 4.7.2. So sánh đệ quy và vòng lặp 4.8 Phương thức nạp chồng (Method Overloading) 4.1.1. Module trong C# Modules Lớp Các phương thức Dùng các lớp hay phương thức chỉ cần biết chúng làm được gì chứ không cần biết chúng làm thế nào Lớp thư viện Framwork .NET (FCL) Tăng khả năng sử dụng lại Console-Giao tiếp bàn phím và màn hình MessageBox- Hộp thoại Ta minh hoạ bằng sơ đồ: Ông chủ Công nhân 1 Công nhân 2 Công nhân 3 Công nhân 4 Công nhân 5 4.1.1. Module trong C# 4.1.2. Định nghĩa phương thức viết một phương thức Phần đầu ReturnType Properties Name( Param1, Param2, ) Thân Chứa mã của phương