Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 8 - Trần Thị Kim Chi

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng "Kỹ thuật lập trình - Chương 8: Chuỗi ký tự" giới thiệu tới người đọc các khái niệm về chuỗi, khởi tạo chuỗi, các thao tác trên chuỗi ký tự, bài tập ví dụ. nội dung chi tiết. | Nội dung NMLT - Chuỗi ký tự Khái niệm 1 Khởi tạo 2 Các thao tác trên chuỗi ký tự 3 Bài tập 4 Khái niệm Khái niệm Kiểu char chỉ chứa được một ký tự. Để lưu trữ một chuỗi (nhiều ký tự) ta sử dụng mảng (một chiều) các ký tự. Chuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự ‘\0’ (null) Độ dài chuỗi = kích thước mảng – 1 Ví dụ NMLT - Chuỗi ký tự char hoten[30]; // Dài 29 ký tự char ngaysinh[9]; // Dài 8 ký tự Khởi tạo Khởi tạo như mảng thông thường Độ dài cụ thể Tự xác định độ dài NMLT - Chuỗi ký tự char s[10] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘A’, ‘ ’, ‘\0’}; char s[10] = “THCS A”; // Tự động thêm ‘\0’ char s[] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘ ’, ‘A’, ‘\0’}; char s[] = “THCS A”; // Tự động thêm ‘\0’ ‘T’ ‘H’ ‘C’ ‘S’ ‘ ’ ‘A’ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ‘T’ ‘H’ ‘C’ ‘S’ ‘ ’ ‘A’ 0 1 2 3 4 5 ‘\0’ ‘\0’ 6 Xuất chuỗi Sử dụng hàm printf với đặc tả “%s” Sử dụng hàm puts NMLT - Chuỗi ký tự char monhoc[50] = “Tin hoc co so A”; printf(“%s”, monhoc); // Không xuống dòng char monhoc[50] = “Tin hoc co so A”; puts(monhoc); // Tự động xuống dòng printf(“%s\n”, monhoc); Tin hoc co so A Tin hoc co so A _ _ Nhập chuỗi Sử dụng hàm scanf với đặc tả “%s” Chỉ nhận các ký tự từ bàn phím đến khi gặp ký tự khoảng trắng hoặc ký tự xuống dòng. Chuỗi nhận được không bao gồm ký tự khoảng trắng và xuống dòng. NMLT - Chuỗi ký tự char monhoc[50]; printf(“Nhap mot chuoi: “); scanf(“%s”, monhoc); printf(“Chuoi nhan duoc la: %s”, monhoc); Nhap mot chuoi: Tin hoc co so A Chuoi nhan duoc la: Tin _ Nhập chuỗi Sử dụng hàm gets Nhận các ký tự từ bàn phím đến khi gặp ký tự xuống dòng. Chuỗi nhận được là những gì người dùng nhập (trừ ký tự xuống dòng). NMLT - Chuỗi ký tự char monhoc[50]; printf(“Nhap mot chuoi: “); gets(monhoc); printf(“Chuoi nhan duoc la: %s”, monhoc); Nhap mot chuoi: Tin hoc co so A Chuoi nhan duoc la: Tin hoc co so A _ Một số hàm thao tác trên chuỗi Thuộc thư viện strcpy strdup strlwr/strupr strrev strcmp/stricmp strcat strlen strstr NMLT - Chuỗi ký tự Hàm sao chép chuỗi NMLT - Chuỗi ký tự Sao chép | Nội dung NMLT - Chuỗi ký tự Khái niệm 1 Khởi tạo 2 Các thao tác trên chuỗi ký tự 3 Bài tập 4 Khái niệm Khái niệm Kiểu char chỉ chứa được một ký tự. Để lưu trữ một chuỗi (nhiều ký tự) ta sử dụng mảng (một chiều) các ký tự. Chuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự ‘\0’ (null) Độ dài chuỗi = kích thước mảng – 1 Ví dụ NMLT - Chuỗi ký tự char hoten[30]; // Dài 29 ký tự char ngaysinh[9]; // Dài 8 ký tự Khởi tạo Khởi tạo như mảng thông thường Độ dài cụ thể Tự xác định độ dài NMLT - Chuỗi ký tự char s[10] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘A’, ‘ ’, ‘\0’}; char s[10] = “THCS A”; // Tự động thêm ‘\0’ char s[] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘ ’, ‘A’, ‘\0’}; char s[] = “THCS A”; // Tự động thêm ‘\0’ ‘T’ ‘H’ ‘C’ ‘S’ ‘ ’ ‘A’ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ‘T’ ‘H’ ‘C’ ‘S’ ‘ ’ ‘A’ 0 1 2 3 4 5 ‘\0’ ‘\0’ 6 Xuất chuỗi Sử dụng hàm printf với đặc tả “%s” Sử dụng hàm puts NMLT - Chuỗi ký tự char monhoc[50] = “Tin hoc co so A”; printf(“%s”, monhoc); // Không xuống dòng char monhoc[50] = “Tin hoc co so A”; puts(monhoc); // Tự động xuống

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.