Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đầu tư sản phẩm có thu nhập cố định 5.1- Rủi ro đầu tư chứng khoán nợ 5.2- Định mức tín nhiệm chứng khoán nợ 5.3- Một số khái niệm cơ bản trong phân tích chứng khoán nợ 5.4- Nghiệp vụ repo trái phiếu 5.5- Một số chiến thuật đầu tư chứng khoán nợ Sản phẩm và đầu tư chứng khoán vốn 6.1- Khái niệm nghiệp vụ chứng khoán vốn 6.2- Cổ phiếu 6.3- Trái phiếu chuyển đổi 6.4- Quyền chọn mua, bán cổ phiếu 6.5- Chứng quyền cổ phiếu 6.6- Nghiệp vụ tài trợ cổ phiếu 6.7- Chiến thuật. | Chương 5 Đầu tư sản phẩm có thu nhập cố định 149 5.1- Rủi ro đầu tư chứng khoán nợ 149 5.2- Định mức tín nhiệm chứng khoán nợ 152 5.3- Một số khái niệm cơ bản trong phân tích chứng 155 khoán nợ 5.4- Nghiệp vụ repo trái phiếu 164 5.5- Một số chiến thuật đầu tư chứng khoán nợ 171 Chương 6 Sản phẩm và đầu tư chứng khoán vốn 181 6.1- Khái niệm nghiệp vụ chứng khoán vốn 181 6.2- Cổ phiếu 182 6.3- Trái phiếu chuyển đổi 187 6.4- Quyền chọn mua bán cổ phiếu 189 6.5- Chứng quyền cổ phiếu 191 6.6- Nghiệp vụ tài trợ cổ phiếu 192 6.7- Chiến thuật đầu tư cổ phiếu 197 6.8- Phân tích cơ bản trong đầu tư cổ phiếu 206 6.9- Phân tích kỹ thuật trong đầu tư cổ phiếu 209 Chương 7 Phát hành chứng khoán vốn và chứng khoán nợ 221 7.1- Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư 221 7.2- Phát hành chứng khoán vốn 224 7.3- Bảo lãnh phát hành chứng khoán nợ 252 Chương 8 Mua bán sáp nhập doanh nghiệp 259 8.1- aMua bán sáp nhập doanh nghiệp 259 8.2- Quy trình mua bán sáp nhập doanh nghiệp 265 8.3- Soát xét đặc biệt 268 8.4- Phí tư vấn mua bán sáp nhập 271 8.5- Các chiến thuật chống thôn tính thù nghịch 272 8.6- Tài trợ vốn cho các giao dịch mua bán sáp nhập 275 8.7- Mua bán sáp nhập các công ty đại chúng 276 8.8- Kế toán đối với hoạt động mua bán sáp nhập 277 8.9- Định giá doanh nghiệp 279 Chương 9 Nghiệp vụ nghiên cứu 293 9.1- Giới thiệu chung 293 9.2- Các sản phẩm nghiên cứu 294 9.3- Thực tiễn hoạt động nghiên cứu 307 9.4- Phân phối sản phẩm nghiên cứu 309 9.5- Bảo mật thông tin 310 9.6- Mâu thuẫn lợi ích đối với hoạt động nghiên cứu 311 Chương 10 Nghiệp vụ quản lý đầu tư 321 10.1- Giới thiệu chung 321 10.2- Quỹ đầu tư 324 xi 10.3- Quỹ tương hỗ 329 10.4- Quỹ niêm yết 334 10.5- Quỹ tín thác đầu tư bất động sản 335 10.6- Cơ chế tài chính của quỹ đầu tư 336 10.7- Quản lý gia sản 338 Chương 11 Nghiệp vụ ngân hàng bán buôn 347 11.1- Giới thiệu chung 347 11.2- Đầu tư vốn tư nhân 347 11.3- Đầu tư vốn mạo hiểm 354 11.4- Mua doanh nghiệp bằng vốn vay LBO 363 11.5- Cho vay đồng tài trợ và tài trợ dự án 367 11.6- Đầu .