Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu” Từ điển Việt – Nga” có hơn 50.000 từ, gồm những từ thông dụng và thuật ngữ nhiều ngành tri thức nhân văn. Về cú pháp có nhiều kiểu đặc biệt và tục ngữ được sư dụng nhiều trong hai ngôn ngữ. Tài liệu nay mong giúp ích cho những người học tiếng Nga và góp phầm vào việc giữ gìn quan hệ văn hóa giữa 2 nước : Việt Nam và Nga | -959- TOM TOjiHHTbCH Hecoe. xúm đông xúm xít tụ tập túm tụm túm năm tụm ba tập hợp xúm đông xúm đỏ noeoe.y BOKpýr p mate. xúm quanh xúm lại B 3áne tụ tập tập hợp trong phòng y BXÓaa xúm xít tụ tạp túm tụm túm năm tụm ba xúm đông xúm đỏ ở lối vào TOJICTCTb nOTOJICTCTb phát phì béo mập phì phê mập mạp đẫy đà béo phì ra TOJiCTHTb Hecoe. B po32. làm. béo ra làm. to ra TOJiCTOBKa txc. ÔJiy3a tolstovka áo choàng rộng thùnh thình theo cách của Tolstoi TOJiCTorýÔMH npwi. dày môi có môi dày tojictokóỉk hh npun. 1. dày da có da dày o ộpyKmax dày vỏ có vỏ dày ee ỉKHBÓTHoe động vật dày da da dày aneJiBCHH cam dày vỏ vỏ dày 2. nepett. o yenoeeKe không nhạy cảm vô tình vô cảm õeccepdewbiũ nhẫn tâm T0J CT0ný3biH npun. pa32. phệ béo phệ có bụng phệ TOJiCTocyM M. PO3Z. phú hào phú thương ttọc phú nhà giàu đại gia ông khê npocm. T0JiCT0mẽKHH npwt. có má phình má bạnh TOJtcryxa 3K. pase. người đàn bà béo phị bổ sứt cạp tuymn. tójict mh npwi. 1. to dày o MamepuaJte mate. thô oe flépeBO cây to an KHĂra quyển sách dày dày cộm dày cộp Kie HHTKH chỉ thô chỉ to sợi 2. o veatoeeKe béo mập mập mạp béo múp béo phị béo quay béo ụ phì nộn phục phịch o peõểHKe múp míp mũm mĩm o vacmxx mejia dày to cộ to cộ béo lẳn o ufeKax phình bạnh ue rýÕM đôi môi dày -ộ- acypHán tập san nguyệt san as KHUiKắ aHam. đại tràng ruột già TOJICTHK M. PO3Z. người béo phị bổ sứt cạp iựynu. TOjiyoji M. XUM. toluol toluen TonưẽHbiìí npun. đã nghiền nhỏ tán nhỏ giã nhỏ TOJiưeá 3K. pa32. cảnh sự tình trạng chen chúc chen lấn xô đẩy nhau cyema cảnh sự tình trạng bân rộn bận túi bụi chạy ngược chạy xuôi TOJIH0K M. 1. cái cú xô - đẩy thúc xô đẩy va đập npu e3Òe cái .giật xóc đẩy npu 3eMJtempftceHUu đợt châh động rung 2. nepeH. noõyatcồeHuè sự động cơ đà thúc đẩy thôi thúc thúc giục giục giã 3. ommanKueatouịee deuxenue cú đập mạnh enepểở đà vươn tới eeepx đà vươn lên pbieoK nước nít 4. cnopm. động tác cử nâng TÓJim a OK. 1. lớp tầng láp dày tầng dày hệ tầng 2. nepeH. quần chúng đông đảo B e Hapofla trong quần chúng nhân dân .