TAILIEUCHUNG - Từ điển điện tử tin học truyền thông Anh – Việt part 2

Tham khảo tài liệu 'từ điển điện tử tin học truyền thông anh – việt part 2', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 113 breakdown region miền đánh thùng Đối với điot bán dẫn toàn bộ miền đặc tuyến von-ampe ngoài vùng khởi phát đánh thủng khí tăng giá trj thiên áp. break-in device thiỂt bị ngắt xen Thiết bj trong hệ truyền thông điện báo vô tuyến cho phép thao tác viên nhận các tín hiệu trong các khoảng giữa các tín hiệu truyền riêng của người đó. break-in operation thao tác ngắt xen Phương pháp truyền thông vô tuyến trong đó nhân viên nhận có thề ngắt hoặc dừng xen vào buồi truyền. break key phím ngắt phím Break Phím trên bàn phím máy tính mà khi nhấn sẽ ngắt xử lý. ở các bàn phím IBM và máy tương thích phím Break thường được đánh dấu Pause Break hoặc Scroll Lock Break. Nhấn phím Break trong khi ấn giữ phím Control sẽ phát ra lệnh ngắt ỏ các máy tính Macintosh tò hợp phím phát ra mã ngắt là Command-period. breakout box bàng ngắt Thiết b nối với cáp nhiễu dây dẫn vốn cố thề cung cấp các đầu nổi ra đè thử tín hiệu khl truyền ví dụ giữa máy tính và modem hoặc máy tính và máy In nối tiếp đề kiềm tra và nếu cần định tuyến lại các tín hiệu truyền qua các dây riêng lẻ của cáp. breakoutput ngắt xuất Thủ tục cùa ALGOL khiến cho tất cả các byte trong bộ đệm thiết bl phải được gửi tứi thiết bị chứ không phải chờ cho tới khi bộ đệm đầy. breakover đáo dẫn ỏ bộ chỉnh lưu silic được điều khiền hoặc thiết b có liên quan sự chuyền sang dẫn thuận do tác dụng điện áp anot quá cao. breakover voltage điện áp đảo dẫn Điện áp anot dương tai đó bộ chinh lưu silic được diễu khiền chuyền sang trạng thái dẫn với mạch cửa hở. break period chu kỳ ngắt Đối với điện bridge oscillator thoại quay số khoảng thời gian trong đố các tiếp xúc mạch hở. breakpoint diểm ngắt điểm dừng Điềm trong chương trình ở đó lệnh chữ số lệnh hoặc điều kiện khác tạo điều kiện cho người lập trình đề ngắt sự thực hiện bởi sự can thiệp bên ngoài hoặc bởi thủ tục bộ giám sát màn hình. Điềm ngắt được thiết lập và dùng trong bộ gỡ rối và thường được thực hiện bằng cách chèn một loại lệnh nhảy gọi hoặc bẫy nào đó tại điềm ấy vốn chuyền .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.