Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
LẬP TRÌNH TRỰC QUAN - PHẦN II VISUAL BASIC - BÀI 14

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

HÀM Trong Visual Basic đã xây dựng sẵn các hàm để phục vụ cho việc xử lý dữ liệu một cách đẽ dàng và nhanh chóng. Trong phần này ta xét một số hàm thường dùng. | Lập trình trực quan BÀI 14. HÀM Trong Visual Basic đã xây dựng sẵn các hàm để phục vụ cho việc xử lý dữ liệu một cách đẽ dàng và nhanh chóng. Trong phần này ta xét một số hàm thường dùng. 14.1. Các hàm xử lý chuỗi 14.1.1 Tìm chiều dài chuỗi LEN String Trả về kết quả là số ký tự có trong String. Ví dụ LEN ABCD trả về kết quả là 4. 14.1.2 Chuyển sang chữ thường LCase String hoặc Lcase String Trả về kết quả là chuỗi ký tự mới sau khi đổi chuỗi cũ sang chữ thường. Nếu có dấu thì trả về kết quả thuộc kiểu dữ liệu Varian nếu có kết quả trả về kiểu String. Ví dụ LCase ABCD trả về kết quả là abcd. 14.1.3 Chuyển sang chữ in UCase String hoặc Ucase String Trả về kết quả là chuỗi ký tự mới sau khi đổi chuỗi cũ sang chữ in. Nếu có dấu thì trả về kết quả thuộc kiểu dữ liệu Varian nếu có kết quả trả về kiểu String. Ví dụ UCase abcd trả về kết quả là ABCD. 14.1.4 Lấy các ký tự bên trái Left String n hoặc Left String n Trả về kết quả là chuỗi ký tự mới gồm n ký tự bên trái của chuỗi cũ. Ví dụ Left ABCD 2 trả về kết quả là AB 109 Lập trình trực quan 14.1.5 Lấy các ký tự bên phải Right String n hoặc Right String n Trả về kết quả là chuỗi ký tự mới gồm n ký tự bên phải của chuỗi cũ. Ví dụ Right ABCD 2 trả về kết quả là CD 14.1.6 Lấy nhóm ký tự bất kỳ Mid String m n hoặc Mid String m n Trả về kết quả là chuỗi ký tự mới gồm n ký tự bắt đầu từ ký tự thứ m của chuỗi cũ. Ví dụ Mid ABCD 2 2 trả về kết quả là BC 14.1.7 Bỏ các ký tự trống Trim String hoặc Trim String Trả về kết quả là chuỗi ký tự mới sau khi đã vứt bỏ các ký tự trống ở hai đầu chuỗi cũ. Ví dụ Trim AB trả về kết quả là AB 14.1.8 Bỏ các ký tự trống bên trái LTrim String hoặc LTrim String Trả về kết quả là chuỗi ký tự mới sau khi đã vứt bỏ các ký tự trống bên trái của chuỗi cũ. Ví dụ LTrim AB trả về kết quả là AB 14.1.9 Bỏ các ký tự trống bên phải RTrim String hoặc RTrim String Trả về kết quả là chuỗi ký tự mới sau khi đã vứt bỏ các ký tự trống bên phải của chuỗi cũ. Ví dụ RTrim AB trả về kết quả là AB 110 Lập trình trực quan .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.