Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
1. Công thức : 1 Bình phương của một tổng : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2 Bình phương của một hiệu : (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3 Hiệu hai bình phương : A2 – B2 = (A – B)(A + B) 2. Áp dụng : bài tập SGK Bài 16/t11 a). x2 + 2x + 1 = x2 + 2.x.1 + 12 = (x + 1)2 b). 9x2 + y2 + 6xy = (3x)2 + 2.3x + y2 = (3x + y)2 c) 25a2 + 4b2 – 20ab = (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2 = (5a – 2b)2 d) x2 –x + ¼ = x2 –2.x. ½ + (½)2 = (x – ½) 2 | Những hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng 1. Công thức 1 Bình phương của một tổng A B 2 A2 2AB B2 2 Bình phương của một hiệu A - B 2 A2 - 2AB B2 3 Hiệu hai bình phương A2 - B2 A - B A B 2. Áp dụng bài tập SGK Bài 16 t11 a . x2 2x 1 x2 2.x. 1 12 x 1 2 b . 9x2 y2 6xy 3x 2 2.3x y2 3x y 2 c 25a2 4b2 - 20ab 5a 2 - 2.5a.2b 2b 2 5a - 2b 2 d x2 -x x2 -2.x. 2 x - 2 bài 20b t12 2x 3y 2 2. 2x 3y 1 2x 3y 2 2. 2x 3y .1 12 2x 3y 1 2 2x 3y 1 2 Bài 24 t12 tính giá trị của biểu thức A 49x2 - 70x 25 7x 2 - 2.7x.5 52 7x - 5 2 a khi x 5 A 7.5 - 5 2 900 b khi x 1 7 A 7.1 7 - 5 2 16 PHƯƠNG PHÁP HAI LẦN ĐỒNG NHẤT Đồng nhất lần 1 đồng nhất công thức. xem nhóm 3 đơn thức có dạng 1 2 2 3 2 có thể sử dụng công thức cộng CT 1 hay trừ CT 2 Đồng nhất lần 2 đồng nhất biểu thức. chọn biểu thức A và B 1 được chọn A 2 3 được chọn B 2 Kiểm tra xem 2.A.B 2 đúng thì công thức dùng được. Lưu ý Ta chỉ nháp hoặc nhẩm . khi đúng mới trình bày. Minh họa 49x2 - 70x 25 Ta nhận thấy rằng Đồng nhất lần 1 gống CT 2. Đồng nhất lần 2 49x2 7x 2 A 2 chọn A 7x 25 5 2 B 2 Chọn B 5 kiểm tra 2AB 2.7x.5 70x đúng dùng .