Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'hóa học phân tích tập 2 part 10', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Thêm HC1 FeF3 3H SCN FeSCN2 3HF IgK 0 54 K 3 46. c 0 01 0 01 X 1 X 0 01-x 3 0 0l x Kết quâ tính X 2 8 . 10 4 FeSCN2 9 7 10 3 10 6 - cố màu đỏ xuất hiện trỏ lại. Câu 14 Fe34 scisr - FeSCN24 3 03 0 01 0 01 0 01 FeSCN2 HPO2- - Fe HPO4 SCN- 6 32 0 01 0 1 0 09 0 01 0 01 Dung dịch mổt màu hổng Khi thêm HC1 HPOf 2H4 H3PO4 0 09 - - 0 09 Fe HPO4 Fe34 HPO2- -9 35 HPO2- H 7 21 H2PO4 h -H3PO4 2 23 Fe34 scisr FeSCN2 3 03 Fe HPO4 2H SCN FeSCN2 2H3PO4 lgK 3 12 0 01 0 01 0 09 X 1 X 0 01-x 2 0 01-x 0 09 Kết quả tính X 3 0. w4 FeSCN24 0 01 7.10-6 Vậy dung dịch có màu hổng trứ lại. 271 Câu 15 Fe3 SCN FeSCN2 0 01 0 01 0 01 FeSCN2 3F FeF3 SCN 0 01 0 1 0 07 0 01 0 01 Dung dịch không có màu. Khi thêm Al3 2 X 1 FeF3 Fe3 3F 2 -12 06 AI3 6F A1F3 19 84 2 X Ị Fe scisr FeSCN2 2 X 3 03 2FeF3 Al3 2SCN 2FeSCN2 A1F3- IgK 1 78 K tương đối lớn nổng độ Al3 lớn nên có thể dự đoán cân bàng chuyển dịch sang phải nồng độ FeSCN2 đủ để dung dịch có màu đỏ trở lạỉ Câu 16 Fe3 SCN í FeSCN2 3 03 . Co2 4SCFT Co SCN 2 3 màu đỏ của phức FeSCNz át màu xanh của phức Co SCN 2- Khi thêm F thỉ FeSCN2 3F í FeF3 SCN IgK 9 06 phức màu đỏ FeSCN2 bị phân hủy ta lại thấy rõ màu xanh của phức Co SCN 2 . 272 Phụ lục ỉ CÁC THUỐC THỬ VÀ HÓA CHẤT DÙNG TRONG NGHIÊN CỨU PHÂN ỨNG ION I - DUNG DỊCH NGHIÊN cứu PHẨN ỨNG ION số THỨ TỰ TÊN HÓA CHẤT NỒNG Độ DUNG MÔI GHI CHÚ gH mol 1 1 2 3 4 5 tì 1 NH4NO3 160 2 0 nưóc nhóm cation I 2 KNỏ3 100 1 0 nưóc 3 NaNOj 170 2 0 nước 4 Ba NO3 2 100 0 40 nước nhóm cation II 5 Sr NO3 2.4H2O 120 0 40 nước tì Ca NOj z.4H2O 240 1 00 nước 7 AgNOj 17 0 1 nước nhóm cation III 8 Pb NỌ3 2 70 0 2 nước 9 Hg2 NÓ3 2.H2O 60 0 1 HNOj IjW 10 Al NO3 3.9H2O 750 2 0 HNOj 0 01Af nhóm cation IV 11 Cr NO3 3.9H2O 400 1 05 HNO3 0 015 12 Zn NO3 2.tìH2O 300 1 0 nưóc 13 SnCl2.2H2O 90 0 40 HCI đặc Hòa tan 95g SnCI2.2H2O trong 1000m HC1 dặc. Dẻ yên dd đến trong suđt. Thêm Sn 14 SnCI4.3H2O 160 0 50 HC1 ỈM 18-HHPT-PHẨN ll-A .