Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
ĐẶC ĐIỂM VỀ KẾT CẤU CỦA ÁO ĐƯỜNG CỨNG 1. Khái niệm: Kết cấu AĐC về mặt cấu tạo khác với KCAĐ mềm ở chỗ một trong các lớp kết cấu của nó bằng bêtông ximăng có cường độ cao, có thể là lớp mặt hoặc lớp móng. 2. Phân loại : + Phân loại theo cấu tạo : - Bêtông thường - Bêtông cốt thép - Bêtông cốt thép ứng suất trước | CHƯƠNG 14 THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG CỨNG 12.1 ĐẶC ĐIỂM VỀ KẾT CẤU CỦA ÁO ĐƯỜNG CỨNG 1. Khái niệm: Kết cấu AĐC về mặt cấu tạo khác với KCAĐ mềm ở chỗ một trong các lớp kết cấu của nó bằng bêtông ximăng có cường độ cao, có thể là lớp mặt hoặc lớp móng. 2. Phân loại : + Phân loại theo cấu tạo : - Bêtông thường - Bêtông cốt thép - Bêtông cốt thép ứng suất trước + Theo phương pháp thi công : - Lắp ghép - Đổ tại chỗ + Theo kích thước tấm : - Tấm liên tục - Tấm có kích thước hữu hạn LxBxh 3. Cấu tạo : a. Tấm bêtông ximăng : + Chiều dày tối thiểu: TT Tải trọng trục tính toán(daN) Chiều dày tối thiểu(cm) 1 9500 18 2 10000 22 3 12000 24 + Cường độ của bê tông mặt đường : Cấp đường Cường độ chịu uốn giới hạn tối thiểu (daN/cm2) Cường độ chịu nén giới hạn tối thiểu (daN/cm2) Mô đun đàn hồi (daN/cm2) I,II 45 350 33x104 III,IV,V 40 300 31.5x104 + Cường độ của bê tông móng đường: - Cường độ chịu uốn giới hạn tối thiểu 25 (daN/cm2) - Cường độ chịu nén giới hạn tối thiểu 170(daN/cm2) + Tác dụng : bộ phận . | CHƯƠNG 14 THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG CỨNG 12.1 ĐẶC ĐIỂM VỀ KẾT CẤU CỦA ÁO ĐƯỜNG CỨNG 1. Khái niệm: Kết cấu AĐC về mặt cấu tạo khác với KCAĐ mềm ở chỗ một trong các lớp kết cấu của nó bằng bêtông ximăng có cường độ cao, có thể là lớp mặt hoặc lớp móng. 2. Phân loại : + Phân loại theo cấu tạo : - Bêtông thường - Bêtông cốt thép - Bêtông cốt thép ứng suất trước + Theo phương pháp thi công : - Lắp ghép - Đổ tại chỗ + Theo kích thước tấm : - Tấm liên tục - Tấm có kích thước hữu hạn LxBxh 3. Cấu tạo : a. Tấm bêtông ximăng : + Chiều dày tối thiểu: TT Tải trọng trục tính toán(daN) Chiều dày tối thiểu(cm) 1 9500 18 2 10000 22 3 12000 24 + Cường độ của bê tông mặt đường : Cấp đường Cường độ chịu uốn giới hạn tối thiểu (daN/cm2) Cường độ chịu nén giới hạn tối thiểu (daN/cm2) Mô đun đàn hồi (daN/cm2) I,II 45 350 33x104 III,IV,V 40 300 31.5x104 + Cường độ của bê tông móng đường: - Cường độ chịu uốn giới hạn tối thiểu 25 (daN/cm2) - Cường độ chịu nén giới hạn tối thiểu 170(daN/cm2) + Tác dụng : bộ phận chịu lực chủ yếu của mặt đường cứng b. Lớp đệm : + Vật liệu : - Cát, Cát trộn nhựa, Giấy dầu tẩm nhựa đường ( 1-3 lớp ) + Tác dụng : - Tăng độ bằng phẳng cho lớp móng - Tạo tiếp xúc tốt giữa móng với đáy tấm - Giảm ứng suất phát sinh trong tấm c. Các lớp móng : tương tự kết cấu áo đường mềm 4. Các loại khe nối : 1- Khe dãn 2- Khe co 3- Khe dọc 4- Thanh thép truyền lực 100 100 100 100 100 30 30 l l l l L b/2 b/2 360 ¸ 400 1 2 3 4 a.Khe dãn: + Tác dụng : Làm cho tấm bêtông di chuyển tự do trên lớp móng và giảm ứng suất sinh ra trong tấm khi tấm bêtông có xu hướng dãn ra do nhiệt độ môi trường lớn hơn nhiệt độ khi thi công. + Cấu tạo : Có 2 loại khe dãn - Khe dãn có thanh truyền lực - Khe dãn kiểu ngàm b. Khe co : + Tác dụng : giảm ứng suất khi bêtông co ngót trong thời gian đông cứng và khi tấm bêtông làm việc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ khi thi công. + Cấu tạo : có 2 loại khe co - Khe co có thanh truyền lực - Khe co kiểu ngàm c. Khe dọc : tác dụng và cấu tạo giống khe co KHE CO KHE DÃN .