Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn cơ điện nông nghiệp việt nam tập 1 part 7', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TCVN 6814 2001 TIÊU CHUẨN Cơ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP PHỤ LỤC c Quy định HƯỚNG DẪN TÍNH VÀ THỂ HIỆN KẾT QUẢ ĐO C.L Giá trị đo trung bình xtb Trong đó X là giá trị đọc lần thứi 1 - l 2 3.n N - Số lần đo lặp lại C.2. Độ lệch chuẩn Ss s- V w -1 C.3. Sai sô c.3.1 Sai sô tuyệt đối AX Trong đó t - Chuẩn sô student ứng với độ tin cậy và bậc tự do xác định k n-1-c.3.2 Sai số tương đối 5 ô 100 C.4. Biểu diễn kết quả đo x xtb AX C.5. Độ không đảm bảo đo C.5.1 Độ không đảm bảo đo UA thành phần kiểu A ƯA SX c.5.2 Độ không đảm bảo đo ƯB thành phần kiểu B do nhà chế tạo công bố hoặc xác định theo phân bố a 1 2 độ sai lệch tuyệt đối của thiết bị đo. Ví dụ - Đối với phân bố hình chữ nhật ƯB a 5 3 - Đối với phân bố hình tam giác u8 a Vó - Đối với phân bô chuẩn ứng với độ tin cây 95 UB a VV 258 TIÊU CHUẨN Cơ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP TCVN 6814 2001 c.5.3 Độ không đảm bảo đo liên hợp U h Uy UẨ c.5.4 Độ không đảm bảo đo mở rộng u u k.Ulh Trong đó k - hệ số ứng với độ tin cậy 95 k 1 96 Chứ thích - Nếu công suất hoặc năng ỉượng diện được xác định thông qua các phép do thành phần độc lập và phương tiện đo thời gian sai số và độ không đấm bảo đo phải được tính bao gồm tất cả các sai số và độ không đảm bảo đo cấu thành. 259 TCVN 6814 2001 TIÊU CHUẨN Cơ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP PHỤ LỤC D Tham khảo Tên Cơ sở thực hiện đo thử nghiệm Địa chỉ . Tel .Fax . Mầu biên bản đo thử nghiệm Số . 1. Khách hàng Tên . Địa chỉ .Điện thoại .Fax . 2. I. Đối tượng đo thử nghiệm 2.1 Tên mã hiệu .Kiểu .Nơi sản xuất .Năm . 2.2 Đặc trưng kỹ thuật chính Nguổn điện .pha.Hz Điện áp định mức .V Dòng điện định mức .V Công suất định mức .kW kVA kVar 2.3 Tiêu chuẩn ị Phương pháp áp dụng . 3. Chê độ đo thử nghiêm Trong nhà Ngoài ười Tĩnh tại Di động 4. Địa điểm thời gian và môi trường đo thử nghiệm 4.1. Địa điểm . 4.2. Thời gian Từ.đến. 4.3. Môi trường Nhiệt độ . C Độ ẩm . RH Áp suất khí quyển .Pa 4.4. Điện áp lưới điện max min .V Tần số .Hz Hệ số không sin . Hệ số không đối xứng . .