Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
HS luyện tập các bài tập về nghĩa của từ. II. NỘI DUNG: Bài 1. Dùng chữ (Đ) ghi nghĩa đen, chữ (B) ghi nghĩa bóng sau câu có từ được dùng diễn đạt một nội dung. a) Ăn: - Nó ăn hối lộ. - Nó thích ăn quà - Tôi đang ăn cơm b) Xuân: Mùa xuân là tết trồng cây - Tàu vào ăn than. - Hai đứa có vẻ ăn ý với nhau. | LUYỆN TẬP NGHĨA CỦA TỪ I. MỤC TIÊU - HS luyện tập các bài tập về nghĩa của từ. II. NỘI DUNG Bài 1. Dùng chữ Đ ghi nghĩa đen chữ B ghi nghĩa bóng sau câu có từ được dùng diễn đạt một nội dung. a Ăn - Nó ăn hối lộ. - Nó thích ăn quà - Tôi đang ăn cơm b Xuân - Tàu vào ăn than. - Hai đứa có vẻ ăn ý với nhau. - Mùa xuân là tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. - Ngày xuân em hãy còn dài Xót tình máu mủ thay lời nước non. Sen tàn cúc lại nở hoa Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân. Trả lời a Ăn - Nó ăn hối lộ. - Tàu vào ăn than. B B - Nó thích ăn quà - Tôi đang ăn cơm b Xuân - Hai đứa có vẻ ăn ý với nhau. Đ B Đ - Mùa xuân là tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. - Ngày xuân em hãy còn dài Xót tình máu mủ thay lời nước non. Đ B B Sen tàn cúc lại nở hoa Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân. Đ Bài 2. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào các quán ngữ và thành ngữ sau đậy - Đi . về xuôi. - Sáng . chiều mưa. - Kẻ ở người . - Đất . trời cao. - Việc . nghĩa lớn. - Chân . đá mềm. - Hẹp nhà . Bụng. - Nói trước quên . Trả lời - Đi ngược về xuôi. - Sáng nắng chiều mưa. - Kẻ ở người đi. - Đất thấp trời cao. - Việc nhỏ nghĩa lớn. - Chân cứng đá mềm. - Hẹp nhà rộng bụng. - Nói trước quên sau. Bài 3. Hãy giải thích những từ thuộc nội dung sau a Về việc học tập siêng năng thông minh . b Về quan hệ trong gia đình hoà thuận nâng đỡ . c Về truyền thống dân tộc anh hùng đôn hậu . d Về quân đội nhân dân dũng cảm bảo vệ Trả lời a Về việc học tập siêng năng Có nghĩa là chăm chỉ đều đặn. thông minh Có nghĩa là sáng dạ mau biết mau hiểu và mau nhớ. b Về quan hệ trong gia đình hoà thuận Có nghĩa là vui vẻ không xích míc với .